- Khúc xạ kế Abbe code: 1311) Atago – Nhật Bản
- Máy có trường quan sát sáng hơn so với dòng DR – A1, giúp dễ dàng đp các mẫu tối, không đồng nhất/ hoặc mẫu tối. Tính năng và nguyên lý vận hành như dòng DR-A1
Thông số kỹ thuật
- Khúc xạ kế Abbe DR-A1 Plus DR-A1 Plus (code: 1311) Atago – Nhật Bản
- Thang đo:
- Chỉ số khúc xạ
- Brix
- Nhiệt độ
- Dải đo:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : 1.3000 ÷ 1.7100
- Brix : 0.0 ÷ 95.0% (Tự động bù trừ nhiệt độ trong khoảng 5 ÷ 50°C)
- Mức hiển thị thấp nhất:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : 0.0001
- Brix : 0.1%
- Độ chính xác giá trị đo:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : ±0.0002
- Brix : ±0.1%
- Dải nhiệt độ bù trừ: 5 ÷ 50°C (với đơn vị 0.1°C)
- Hiển thị: Chỉ số khúc xạ (nD) hoặc Brix (%) và nhiệt độ (°C)
- Đầu ra:
- Máy in kỹ thuật số DP-63(C) (Lựa chọn thêm) được sử dụng.
- Cổng giao tiếp: RS-232C
- Nguồn cấp: với AC adapter (100 ÷240V (50/60Hz) AC đầu vào)
- Kích thước và Khối lượng:
- 13×29×31cm, 6.0kg (Máy chính)
- 5×17.5×4cm, 0.7kg (AC adapter)
- Công suất tiêu thụ: 16VA
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt