Máy quang phổ hồng ngoại FTIR thuốc nổ ma tuý...
Model: MB3000
Hãng sản xuất: ABB – Canada
Xuất sứ: Canada
1. Tính năng kỹ thuật:
- ABB là công ty với hơn 30 năm kinh nghiệm về thiết bị quang phổ hồng ngoại và hơn 10 năm trong ngành life sciences. Máy quang phổ hồng ngoại MB3000 được thiết kế chuyên biệt cho ngành công nghiệp dược - phòng thí nghiệm QA / QC, nghiên cứu và phát triển.... với đặc điểm rất bền, ổn định và dễ sử dụng; cực kỳ linh hoạt và có thể thay thế sử dụng với nhiều loại phụ kiện khác nhau như: MIRacle ATR, horizontal ATR, DRIFT, gas cells, microscope...
- Hệ thống quang được canh chỉnh thường xuyên: hệ thống dựa trên nguyên tắc gương góc lập phương cho kết quả đặc biệt ổn định. Hệ thống giao thoa thiết kế dựa trên công nghệ 2 trục (double-pivot) xuất phát từ công nghệ không gian cho một hệ thống không cần canh chỉnh và bảo hành suốt thời gian sử dụng
- Thiết bị FTIR đầu tiên không cần bảo trì: MB3000 được bảo hành suốt đời cho những hư hỏng hoặc giảm hiệu năng do ẩm. Hệ thống không bị mòm, không cần thay thế phụ kiện hay canh chỉnh hệ thống. Hệ thống không hút ẩm do đó không cần thổi bằng không khí hay chất hút ẩm.Với MB3000, người sử dụng không cần phải bảo trì theo định kỳ. MB3000 có thời gian sử dụng bền nhất trên thị trường.
- Nhỏ gọn: theo trục đứng cho diện tích đặt máy nhỏ cũng như làm giảm giá thành máy.
- Nguồn sáng với tuổi thọ 10 năm: Nguồn sáng được canh chỉnh trước và không cần thay thế trong vòng 10 năm. Hệ thống đo lường dựa trên nguồn laser diod kiểu mới không cần bảo trì
- Gói hiệu chuẩn hoàn toàn : Hệ thống cung cấp kèm theo 1 bộ gồm hướng dẫn và báo cáo thực hiện IQOQ phù hợp với GMP (với dòng sản phẩm ngành dược)
- Dễ dàng kết nối với các phụ kiện: buồng mẫu mở dễ dàng kết nối với các phụ kiện đo mẫu từ ABB hoặc các phụ kiện từ các hãng chuyên cung cấp phụ kiện cho FTIR
- Phần mềm : Phần mềm được thiết kế với mục đích dễ dàng cho người sử dụng vơi giao diện thân thiện
2. Tính năng – chức năng phần mềm:
(1) Phần mềm HORIZON MBTM FTIR (chuẩn):
- Điều khiển toàn bộ hệ thống quang phổ hồng ngoại.
- Thực hiện nhiều thao tác cùng một lúc (có thể xử lý số liệu hoặc tạo lập báo cáo ở chế độ khác).
- Phù hợp theo tiêu chuẩn GLP/GMP
- Tự động cài đặt, lựa chọn cấu hình
- Giao diện thân thiện, dễ dàng sử dụng
- Truy xuất trực tiếp đến các phần mềm ứng dụng như phần mềm tra cứu phổ, so sánh, tính toán định lượng, thực hiện các phép tính toán như: cộng, trừ, nhân, chia phổ, đạo hàm và các hệ số.
- Phần mềmHORIZON MB™ FTIR giúp thu nhận dữ liệu, xử lý và phân tích mẫu cũng như quản lý các kết quả phân tích. Giao diện logic và tùy ý khách hàng cho phép tự đặt cấu hình cho môi trường làm việc và lựa chọn kiểu dữ liệu tùy theo yêu cầu. Với rất nhiều khả năng xuất, nhập dữ liệu, việc chuyển đổi dữ liệu trở nên hết sức đơn giản dễ dàng. Việc sử dụng phần mềm HORIZON MB™ FTIR rất dễ dàng mà không đòi hỏi kiến thức sử dụng phần mềm đặc biệt nào.
- Ứng dụng cho cả mẫu rắn, lỏng và nhão.
- Khi đo khuếch tán thường không cần sử dụng bột KBR, nhưng tùy thuộc vào mẫu mà ta có thể sử dụng bột KBr.
- Kiểu phổ: theo đơn vị %T, %R or Abs
- Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu.
- Lưu các phổ đồ sau khi xử lý.
- Dễ dàng phóng to thu nhỏ phổ để xem.
- Chú ý về phổ ngay trên phổ đồ.
Xử lý số liệu:
- Tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị của từng điểm trên phổ đồ, dò tìm, tính diện tích.
- Biến đổi phổ (lấy đạo hàm, lấy nghịch đảo…)
- Tính toán số học (cộng trừ nhân chia) giữa các dữ liệu.
- Tính toán số học giữa các dữ liệu với các hệ số.
Thông số kỹ thuật
2. Thông số kỹ thuật:
2.1 Thông số kỹ thuật máy chính:
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP, TUV, CE
- Thiết bị được thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu và nhiệt độ ở Việtnam.
- Dải phổ từ 8,500 cm-1 đến 485 cm-1
- Độ phân giải: < 7 cm-1
- Độ phân giải Apodized: từ 1 – 64 cm-1 với bước nhảy: 2
- Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 000 : 1 (4 cm-1, 60 s)
- Tín hiệu mẫu đo: 24 – bit ADC
- Độ ổn định tín hiệu nền trong khoảng ngắn: < 0,009%
- Độ ổn định nhiệt độ: < 1%/ 0C
- Độ lặp lại tại tần số 1918 cm-1: ± 0.001 cm-1
- Độ chính xác tại tần số 1918 cm-1: ± 0.06 cm-1
2.2 Hệ quang:
- Vật liệu bộ tách tia (Beamsplitter material): ZnSe (không hút ẩm – non hydroscopic)
- Đầu dò Detector: DTGS
- Nguồn lazer canh chỉnh: Lazer bán dẫn (solid-state laser) – không cần bảo trì
- Bộ giao thoa kế Michelson 02 trục (double pivot interferometer) thông lượng cao, với nắp bảo vệ
- Hệ thống gương có thể thổi khí làm sách cho toàn hệ thống.
- Nguồn sáng: bằng đèn Ceramic Globar với độ ổn định và tốc độ cao. Tuổi thọ của đèn và các phụ tùng thay thế khác cao, khoảng 10 năm.
- Buồng đo mẫu mở: Arid – Zone, hội tụ tại tâm buồng
- Kích thước buồng mẫu: 20W x 14D x 8.7H cm
- Buồng đo mẫu có khả năng gắn các phụ kiện với 3 chốt định vị hoặc với 3 ốc chỉnh động học.
2.3 Giao tiếp:
- Cổng giao tiếp: Ethernet, 10/ 100 Mbps.
- Kết nối trực tiếp hoặc qua mạng LAN
2.4 Thiết bị:
- Kích thước máy chính: 435W x 280D x 372H mm
- Trọng lượng máy chính: 24 kg
- Nguồn điện: 230V 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 65 W
2.5 Điều kiện làm việc:
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: 10 – 350C
- Độ ẩm môi trường hoạt động: 5% - 80%
- Nguồn điện: 120-240VAC, 50/60Hz, 65W
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy quang phổ hồng ngoại, Model: MB-3000; kèm theo:
- Buồng đo mẫu Arid-Zone với các ống lọc (purge tube) có thể tháo rời
- Bộ giữ mẫu đo 2x3 inch
- Phần mềm HORIZON MB FTIR
- Bộ đo phản xạ toàn phần ATR – đo mẫu bột – mẫu rắn – mẫu lỏng; code: Codel: ACC3-1001
- Điểm đo quang: ZnSe;
- 01 Bộ kẹp áp lực cao; tấm đặt mẫu lỏng, ống quang, chân giá đỡ;
- Kết nối USB với máy chính MB3000PH (nhận dạng tự động bởi công cụ MIRacle™)
- Hóa chất dicloromethane 99% hoặc cloroform 99% 1L;
- Các thư viện phổ:
- Thư viện phổ ATR-FTIR cho thuốc nổ (405 phổ);
- Thư viện phổ cho pháp y phân tích thành phần ma túy.
- Máy tính – máy in
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt