Thiết bị đo Dầu DO theo QCVN1:2015/BKHCN và TCVN 5689:2018
Thiết bị đo Nhiên liệu điêzen (DO) theo QCVN1:2015/BKHCN và TCVN 5689:2018
1. Khái niệm Nhiên liệu điêzen (DO):
- Hỗn hợp hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi trung bình phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý tự cháy khi nén dưới áp suất cao trong xylanh.
2. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 – Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen
Tên chỉ tiêu |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Phương pháp thử |
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg |
max. |
500 |
350 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Xêtan |
min. |
|
|
|
|
– Trị số xêtan |
|
46 |
48 |
50 |
TCVN 7630 (ASTM D 613) |
– Chỉ số xêtan 1) |
|
46 |
48 |
50 |
TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, °C |
max. |
360 |
360 |
355 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C |
min. |
55 |
55 |
55 |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s |
2,0 – 4,5 |
2,0 – 4,5 |
2,0 – 4,5 |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
|
6. Điểm đông đặc 2), °C |
max. |
+ 6 |
+ 6 |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
7. Hàm lượng nước, mg/kg |
max. |
200 |
200 |
200 |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng |
max. |
– |
11 |
11 |
ASTM D 5186; ASTM D 6591 |
1) Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan.
2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. |
Xem tất cả 1 kết quả