Brochure
Tính năng kỹ thuật:
- M1 MISTRAL là một máy quang phổ nhỏ gọn để phân tích vật liệu dạng khối và các lớp sử dụng công nghệ huỳnh quang tia X.
- M1 MISTRAL cho phép các phép đo không phá hủy trên một loạt các cỡ mẫu mà không cần chuẩn bị mẫu.
- Phân tích các mẫu có hình dạng tùy ý mà không cần chuẩn bị
- Đo chính xác ở vị trí bạn mong muốn
- Phần mềm phân tích hiện đại cung cấp kết quả phân tích tối ưu
- Hệ thống phát hiện cực nhanh cho kết quả nhanh chóng Dễ sử dụng và không cần bảo trì
Ứng dụng:
Phạm vi ứng dụng có thể có cho M1 MISTRAL là rất lớn. Ba ví dụ phổ biến hiện nay.
- Phân tích đồ trang sức và hợp kim
- M1 MISTRAL lý tưởng cho việc phân tích các mẫu trang sức, tiền xu hoặc hợp kim kim loại quý nói chung.
- Thành phần chính xác của tất cả các hợp kim trang sức, kim loại nhóm bạch kim hoặc bạc có thể được xác định trong một phần nhỏ của một phút.
- Kết quả có thể được xuất ra theo% trọng lượng hoặc tính bằng Karat.
- Xác định sự tuân thủ RoHS
- M1 MISTRAL rất phù hợp để sàng lọc các yếu tố bị hạn chế.
- M1 MISTRAL có thể phân tích mức độ vết của kim loại nặng trong các linh kiện điện tử, nhựa, hợp kim và nhiều vật liệu khác để đảm bảo
- Tuân thủ RoHS.
- Đặc tính của lớp phủ Công nghệ huỳnh quang tia X được sử dụng bởi M1 MISTRAL cho phép phân tích hiệu quả các lớp phủ mỏng, ví dụ: trên PCB, kim loại hoặc nhựa.
- Hệ thống hỗ trợ điều tra lớp phủ một lớp và nhiều lớp.
- Phần mềm đồng thời tính toán độ dày lớp cũng như thành phần, bằng cách sử dụng thông số cơ bản không tiêu chuẩn phương pháp dựa trên.
- Độ chính xác của định lượng có thể được cải thiện hơn nữa bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn
Tham khảo các sản phẩm khác tại đây
Nguyên lý hoạt động của máy quang phổ huỳnh quang tia X
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
Nguồn kích thích |
Ống lấy nét vi mô hiệu suất cao với mục tiêu W hoặc Rh |
Điện áp cao |
50 kV, 50 W |
Đầu dò |
- Máy dò silicon hiệu suất cao được làm mát bằng Peltier, 30 mm²,
- Độ phân giải năng lượng <150 eV tại Mn Ka
|
Dãi nguyên tố |
- Mặc định: từ Ti (Z = 22) với mục tiêu W,
- tùy chọn: từ Al (Z = 13) với mục tiêu Rh
|
Kích thước điểm |
Bộ thay đổi chuẩn trực cho 0,1 mm và lớn hơn |
Chế độ xem mẫu |
Hệ thống camera quan sát màu có độ phân giải cao, độ phóng đại ~ 30 x |
Giai đoạn mẫu
|
- 1) Giai đoạn Z cơ giới với tiêu điểm tự động, di chuyển tối đa 120 mm
- 2) Giai đoạn XYZ có động cơ với chức năng tự động lấy nét và EasyLoad,
- Di chuyển tối đo 200 mm x 175 mm x 80 mm
- Tải trọng tối 1,8 kg (cho cả hai giai đoạn)
|
Định lượng |
Phân tích số lượng lớn (dựa trên mô hình thực nghiệm chuẩn và không chuẩn), lớp phủ ngoài (dựa trên mô hình FP) |
Nguồn điện |
110 to 230 V AC; 50/60 Hz, max, 150 W |
Kích thước |
Dài X Rộng X Cao: 550 x 700 x 430 mm |
Trọng lượng |
50 kg |
Bộ phần mềm phân tích XSpect Pro
- Kiểm soát công cụ, thu thập và quản lý dữ liệu
- Người dùng có thể lựa chọn giao diện màn hình cảm ứng
- Điều khiển và lập trình giai đoạn
- Phân tích nhiều lớp kim loại liên quan đến độ dày và thành phần của lớp
- Phân tích thành phần định lượng, mô hình thực nghiệm không tiêu chuẩn và dựa trên tiêu chuẩn
- Máy xem phổ với nhận dạng đỉnh tự động
- Đường xu hướng và dữ liệu kiểm soát quá trình thống kê (SPC)
- Máy phát điện kĩ thuật số
- Lưu trữ kết quả
Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN |
Địa chỉ |
VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
VPHN: 138 Phúc Diễn, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
Hotline |
PHÒNG MARKETING – TRUYỀN THÔNG:
- 0817 663300 (Mr. Hiếu) – E: hieu@vietnguyenco.vn
- 0825 6644 22 (Ms. Bình) – E: binh.nguyen@vietnguyenco.vn
|
Email |
info@vietnguyenco.vn |
Website |
https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện