• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Máy đo nước đa chỉ tiêu; Model: ProQuatro (Code: 606950)

Giá: Liên hệ

Model: ProQuatro Nhà sản xuất: YSI - Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục: Tag:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

Tính năng kỹ thuật Máy đo nước đa chỉ tiêu; Model: ProQuatro (Code: 606950):

  • Máy đo đa thông số cầm tay dùng đo các thông số: oxy hòa tan, độ dẫn điện, điện dẫn suất, độ mặn, điện trở suất, tổng chất rắn hòa tan (TDS), pH, ORP, amoni (amoniac), nitrat, clorua, BOD, ISE và nhiệt độ.
  • Thiết bị đáp ứng các yêu cầu đo trong phòng thí nghiệm với các thông số BOD, pH và ORPMáy đo nước đa chỉ tiêu; Model: ProQuatro (Code: 606950)
  • Máy đo ProQuatro đáp ứng nhu cầu của công việc thực tế tại hiện trường và cả phục vụ cho công việc tại phòng thí nghiệm
  • Thiết bị có vỏ cao su chắc chắn, đạt chuẩn IP-67 ngay cả khi nắp pin được tháo rời, tăng cao khả năng chống chịu các điều kiện khắc nghiệt ; thiết bị nổi trong nước, giúp dễ dàng thu hồi thiết bị khi rơi
  • Dây cáp chắc chắn, cảm biến và đầu nối theo tiêu chuẩn quân sự
  • Thiết kế tiện dụng dễ cầm bằng một tay
  • Có cổng USB để tải trực tiếp dữ liệu vào ổ USB flash; Kết nối USB cũng cấp nguồn cho thiết bị
  • 5000 bộ nhớ dữ liệu
  • Màn hình đồ họa với giao diện trực quan, có đèn nền; bàn phím phát sáng trong bóng tối
  • Tự động ổn định, chức năng Hold All Readings, bộ đệm tự động nhận dạng
  • Ghi nhật ký khoảng thời gian hoặc đơn sự kiện
  • Dữ liệu GLP chi tiết
  • Nâng cấp phần mềm thông qua cổng USB không thấm nước
  • Có nhắc hiệu chuẩn lại
  • Chức năng tìm kiếm lọc thông tin dữ liệu do người dùng xác định
  • Các tùy chọn cáp có từ các lựa chọn 1, 4, 10, 20 và 30 mét (lên đến 100 mét trên cáp DO)
  • Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Na Uy, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nhật, tiếng Trung (Giản thể và Phồn thể)
  • Có thể kế nối với cáp cảm biến có 04 cổng; kết hợp 4 cảm biến trên một dây cáp để lấy mẫu đa thông số toàn diện như nhiệt độ / độ dẫn điện, DO và đo ISE với các điện cực pH, ORP, amoni, clorua hoặc nitrat (option)
  • Có thể tăng trọng lượng của đầu dò bằng các quả nặng (option)
  • ProQuatro có thể đo BOD trong phòng thí nghiệm với đầu dò BOD tự khuấy đã được chứng minh (EPA Approved) (option)

Thông số kỹ thuật

Đo nhiệt độ
  • Cáp hiện trường: -5 đến 70 °C; độ phân giải: 0,1 °C; độ chính xác: ± 0,2 °C; ±0,3 °C với cáp dài trên 45 m
  • Cáp phòng thí nghiệm: 0 đến 40 °C; độ phân giải: 0,1 °C; độ chính xác: ±0,35 °C
Đo pH với điện cực thủy tinh (đơn vị: mV, pH)
  • Dải đo: 0 đến 14 đơn vị
  • Độ phân giải: 0,01 đơn vị
  • Độ chính xác: ±0,2 đơn vị
  • Hiệu chuẩn : 1, 2 hoặc 3 điểm (người dùng có thể lựa chọn); US, NIST hoặc Custom Buffers
Đo ORP ((Platinum Button)
  • Dải đo: -1999 đến 1999 mV
  • Độ phân giải: 0,1
  • Độ chính xác: ± 20 mV (redox standards)
  • Hiệu chuẩn : 1 điểm
Đo DO (oxy hòa tan với Polarographic hoặc Galvanic) với đơn vị %, phạm vi nhiệt độ -5 đến 50 °C
  • Dải đo: 0 đến 500 %
  • Độ phân giải : 0,1% hoặc 1% air saturation (có thể lựa chọn)
  • Độ chính xác
  • Từ 0 đến 200%: ±2% giá trị đọc hoặc 2% air saturation
  • Từ 200 đến 500%: ±6% số đọc
  • Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm với diểm zero
Đo DO (oxy hòa tan với Polarographic hoặc Galvanic) với đơn vị: mg/L, ppm; phạm vi nhiệt độ -5 đến 50 °C
  • Dải đo: 0 đến 50 mg/L
  • Độ phân giải: 0,1% air saturation (có thể lựa chọn)
  • Độ chính xác:
  • Từ 0 đến 20 mg/L: ±2% giá trị đọc hoặc 0,2 mg / L
  • Từ 20 đến 50 mg/L: ±6% giá trị đọc, 0,1% hoặc 0,01 mg/L (có thể lựa chọn)
  • Hiệu chuẩn: 1 hoặc 2 điểm với diểm zero
Đo độ dẫn / điện dẫn xuất (với điện cực 04 tế bào Four Electrode Cell ); đơn vị: μS, mS
  • Dải đo: 0 đến 200 mS/cm (phạm vi tự động)
  • Độ phân giải:
  • Từ 0 đến 0,500 mS/cm: 0,001
  • Từ 0,501 đến 50,00 mS/cm: 0,01
  • Từ 50,01 đến 200 mS/cm: 0,1
  • Độ chính xác:
  • Cáp 1 m, 4 m: ±0,5% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm
  • Cáp 20 m: ±1% giá trị đọc hoặc 0,001 mS/cm
  • Hiệu chuẩn : 1 điểm
Đo độ mặn (tính toán ); đơn vị ppt, PSU
  • Dải đo: 0 đến 70 ppt
  • Độ phân giải: 0,01 ppt
  • Độ chính xác: ±1,0% giá trị đọc hoặc ±0,1 ppt
  • Hiệu chuẩn: 01 điểm
Đo TDS (tính toán ); đơn vị mg/L, kg/L, g/L
  • Dải đo: Từ 0 đến 100 g/L; Phạm vi không đổi TDS 0,3 đến 1,0 (mặc định 0,65)
  • Độ phân giải: 0,001 ; 0,01 ; 0,01 g/L
Đo điện trở suất (tính toán ); đơn vị ohm-cm, kohm-cm, Mohm-cm
  • Dải đo: 0 đến 2 Mohms
  • Độ phân giải: 0,001 ; 0,01 ; 0,1 ohms
  • Độ chính xác: ±0,1% Full Scale
Đo Ammonium (điện cực ISE Ion Selective Electrode); đơn vị mg/L-N, mV
  • Dải đo: 0 đến 200 mg/L-N ; 0 đến 30 °C
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
  • Độ chính xác: ±10% giá trị đọc hoặc 2 mg/L-N
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (có thể lựa chọn)
Đo Chloride (điện cực ISE Ion Selective Electrode); đơn vị mg/L-Cl-, mV
  • Dải đo: 0 đến 1000 mg/L ; 0 đến 40 °C
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
  • Độ chính xác: ±15% giá trị đọc hoặc 5 mg/L
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (có thể lựa chọn)
Đo Nitrate (điện cực ISE Ion Selective Electrode); đơn vị mg/L-N, mV
  • Dải đo: 0 đến 200 mg/L-N ; 0 đến 30 °C
  • Độ phân giải: 0,01 mg/L
  • Độ chính xác: ±10% giá trị đọc hoặc 2 mg/L-N
  • Hiệu chuẩn: 1, 2 hoặc 3 điểm (có thể lựa chọn)
Chú ý : Cảm biến ISE chỉ dành cho nước ngọt; Độ sâu tối đa 17 mét
  • Nguồn điện : 2pin alkaline C-cells cung cấp 80 giờ hoạt động ở nhiệt độ môi trường, màn hình không có đèn nền; Nguồn điện USB hoặc nguồn điện ngoài(option) có thể được cung cấp qua cổng micro USB
  • Cổng micro USB tích hợp có thể xuất dữ liệu thông qua kết nối trực tiếp với thẻ USB đi kèm; người dùng có thể nâng cấp firmware qua USB và trang web
  • Nhiệt độ vận hành: -10 to 60 °C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -20 to 70 °C
  • Bộ nhớ : 5000 bộ dữ liệu; 50 mã định danh dữ liệu duy nhất
  • Chế độ ghi nhật ký: Một điểm hoặc liên tục với tính năng tự động ổn định
  • Cáp đầu đo hiện trường có các chiều dài 1, 4, 10, 20 hoặc 30 mét với cáp cổng đơn, cổng kép hoặc cáp Quatro 4 cổng
  • Cáp đầu đo phòng thí nghiệm với cảm biến BOD bao gồm cáp dài 2 mét; cáo đầu đo pH, ORP và pH / ORP dài 1 hoặc 4 mét
  • Áp kế
  • Phạm vi: 375 đến 825 mmHg:
  • Độ chính xác: ± 1,5 mmHg từ 0 đến 50 °C
  • Độ phân giải: 0,1 mmHg
  • Thời gian đáp ứng đo DO (T95; 100% -0) và phụ thuộc vào dòng chảy chất đo :
  • 25 mil PE = 8 giây với lưu lượng 6 in/giây
  • 0 mil PE = 17 giây với lưu lượng 3 in/giây
  • 1 mil Teflon® = 18 giây với lưu lượng 12 in/giây
  • Đạt chuẩn IP-67 (ngay cả khi chưa đóng nắp pin); thiết bị nổi khi rơi xuống nước
  • Chứng chỉ: RoHS, CE, FCC
  • Kích thước (W*L*D): 8,3*21,6*2,3 cm
  • Khối lượng : 475 gr

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

  • Máy đo nước đa chỉ tiêu; Model: ProQuatro (Code: 606950)
  • pin, cáp USB và flash USB
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + Tiếng Việt
ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0785 664422