- Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BP240 Froilabo được thiết kế đáp ứng các yêu cầu của phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng, nuôi cấy mô, thí nghiệm cơ bản bệnh viện, trường học,...
- Tủ đối lưu cưỡng bước với độ ổn định nhiệt độ tối ưu < 0.5°C tại 37°C; giúp nhanh đạt đến nhiệt độ cài đặt và đồng đều hóa nhiệt độ
- Tùy chỉnh dòng khí: 0 % - 100% , với lỗ xả 35mm
- Cảm biến nhiệt độ pt100
- Bộ điều khiển PID, màn hình hiển thị đôi, hiển thị nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực, với độ phân giải 0.10C; điều khiển đơn giản
- Đặt thời gian tới 99h 59'
- Bảng điều khiển dễ dàng sử dụng.
- Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BP240 Froilabo thiết kế với giải pháp an toàn cho cả người vận hành, môi trường và cả chính sản phẩm nhờ vào độ an toàn quá nhiệt cấp II của tủ.
- Chức năng cảnh báo an toàn cảm quang (visible alarm); mức cảnh báo nhiệt độ cao và thấp.
- Vật liệu bên trong là thép không gỉ, dễ dàng làm sạch
- Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BP240 Froilabo phù hợp tiêu chuẩn an toàn NF EN61010-2-010 (equivalent to DIN 3.1)
- Thể tích làm việc: 223 lít
- Số giá đỡ tối đa: 10
- Kích thước ngoài (LxHxD): 626x1230x5 mm
- Kích thước trong (LxHxD): 500x980x456 mm
- Kích thước giá (WxD): 480x430 mm
- Tải trọng tối đa lên giá: 20kg
- Khối lượng: 82 kg
- Nguồn điện: 220-230V, 50/60Hz, 1500 W
Brochure: Bio Performance 223L Ventilated Incubator - BP240 Froilabo
Thông số kỹ thuật
- Dải nhiệt độ môi trường: +5°C đến 100°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ ở :
- 37°C là < ± 0.5°C
- 44°C là < ± 0.7°C
- 60°C là < ± 1°C
- Độ ổn đinh nhiệt độ:
- 37°C là < ± 0.1°C
- 44°C là < ± 0.1°C
- Thời gian gia nhiệt của tủ đến :
- 37°C là 6 phút
- 44°C là 7 phút
- 60°C là 7.5 phút
- Thời gian hồi lưu sau mở cửa 30s:
- 37°C là 1 phút
- 44°C là 1 phút
- Thể tích làm việc: 223 lít
- Số giá đỡ tối đa: 10
- Kích thước ngoài (LxHxD): 626x1230x5 mm
- Kích thước trong (LxHxD): 500x980x456 mm
- Kích thước giá (WxD): 480x430 mm
- Tải trọng tối đa lên giá: 20kg
- Khối lượng: 82 kg
- Nguồn điện: 220-230V, 50/60Hz, 1500 W
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Tủ ấm 223 lít, đối lưu cưỡng bức Model: BP240
- 02 Giá bằng thép không gỉ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt