- Tủ sấy AE120 Froilabo ứng dụng: Được thiết kế đáp ứng các yêu cầu của phòng thí nghiệm.
- Tủ đối lưu khí cưỡng bức; cho độ đồng đều và ổn định nhiệt độ
- Điều chỉnh nhiệt độ quạt (25 đến 100%)
- Cổng cáp cho phép nhận và hiệu chuẩn tủ sấy.
- Bộ điều khiển với 16 chương trình cài đặt chu kỳ nhiệt độ lên tới 8 nhiệt độ và 3 chu kỳ khác nhau.
- Tủ sấy AE120 Froilabo thiết kế với giải pháp an toàn cho cả người vận hành, môi trường và cả chính sản phẩm nhờ vào độ an toàn quá nhiệt cấp II của tủ.
- Các khay có thể điều chỉnh, bảng điều khiển đơn giản hóa, kệ chống nghiêng và cửa đóng dễ dàng đảm bảo công việc thuận tiện.
- Cổng kết nối RS485 chuyền dữ liệu: bao gồm phần mềm, cáp USB, adapter.
- Cảm biến nhiệt độ pt100
- Tủ sấy AE120 Floilabo có bộ điều khiển PID, màn hình hiển thị đôi, hiển thị nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực, với độ phân giải 0.10C; điều khiển đơn giản
- Đặt thời gian tới 99h 59'
- Điều chỉnh mức khí vào (0 đến 100%)
- Chức năng cảnh báo an toàn bằng âm thanh
- Chỉnh được mức quá nhiệt an toàn theo ClassII
- Vật liệu bên trong là thép không gỉ, dễ dàng làm sạch
- Phù hợp tiêu chuẩn an toàn EN60068-3-11
Brochure: Air Expert Forced Convection Oven 118L - AE120 Froilabo
Thông số kỹ thuật
- Dải nhiệt độ môi trường: +10°C đến 250°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ ở :
- 70°C là < ± 0.6°C
- 150°C là < ± 1.4°C
- 250°C là < ± 5°C
- Độ ổn đinh nhiệt độ: 2°C
- Thời gian gia nhiệt của tủ đến :
- 70°C là 9 phút
- 150°C là 30 phút
- 250°C là 50 phút
- Thời gian hồi lưu sau mở cửa 30s:
- 70°C là 2 phút
- 150°C là 3 phút
- 250°C là 4 phút
- Thể tích làm việc: 118 lít
- Số giá đỡ tối đa: 10
- Kích thước ngoài(LxHxD): 626x750x5 mm
- Kích thước trong(LxHxD): 500x500x470 mm
- Kích thước giá (WxD): 480x430 mm
- Tải trọng tối đa lên giá: 20kg
- Khối lượng: 53 kg
- Nguồn điện: 220-230V, 50/60Hz, 1000 W
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức AE120
- 02 Giá bằng thép không gỉ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt