Ứng dụng máy phân tích dòng CFA/ SFA phân tích dinh dưỡng Nước biển tự động (Sea Water)
- AA500 là hệ thống phân tích tự động thế hệ mới nhất hãng SEAL; lý tưởng khi là hệ thống thiết kế modul và hiểu quả khi hệ thống phân tích lượng mẫu lớn; chọn QuAAtro khi tối ưu không gian hoặc yêu cầu hiệu nặng phân tích cao.
- Cả hai hệ AA500 và QuAAtro là hệ thống tự động; có độ chính xác cao; thiết kế mạnh mẽ và giới hạn phát hiện thấp; ngay cả khi sử dụng phân tích ở phòng thí nghiệm hiện trường trên biển hoặc trên đất liền. Thiết kế đặc biệt với đèn LED sáng đảm bảo máy phân tích ổn định và không bị ảnh hưởng bởi dao động.
AutoAnalyzer Multi-test Manifold and Methods AA500:
Water (EPA) |
MT 13 |
MT 14 |
MT 15 |
MT 16 |
MT 16B |
|
Waste Water (NPDES) |
MT 13 |
MT 15 |
MT 7A |
MT 8 |
MT 8A |
MT 8B |
Water |
MT 7 |
MT 7A |
MT 7B |
MT 8 |
MT 8A |
MT 8B |
Seawater |
MT 18 |
MT 19 |
MT 19B |
MT 23 |
|
|
Low Level Water |
MT 18 |
MT 19 |
MT 19B |
|
|
|
Soil Extracts |
MT 7 |
MT 7A |
|
|
|
|
Plant Extracts |
MT 7 |
MT 7A |
MT 7B |
MT 8 |
MT 8A |
MT 8B |
Tobacco |
MT 24 |
MT 25 |
MT 26 |
|
|
|
Fertilizer |
MT 30 |
|
|
|
MT18 for seawater and low level water
ANALYTE |
METHOD |
LOWER RANGE |
UPPER RANGE |
FILTER |
Nitrite |
G-173-96 |
0-4.2 to 0-84 µg/L |
0-84 to 0-700 µg/L as N |
550 |
Phenol |
G-285-02 |
0-200 to 0-4000 µg/L |
|
505 |
Phosphate |
G-175-96 |
0-0.15 to 0-1.9 mg/L |
0-1.7 to 0-17 mg/L as P |
880 |
Total P in persulfate digests |
G-175-96 |
0-0.15 to 0-1.9 mg/L |
0-1.7 to 0-17 mg/L as P |
880 |
Phosphorus, total Kjeldahl |
G-270-01 |
0-5 to 0-50 mg/L as P |
|
880 |
Note: heating bath
MT19 for seawater and low level water
ANALYTE |
METHOD |
LOWER RANGE |
UPPER RANGE |
FILTER |
Aluminium |
G-381-07 |
0-0.1 to 0-0.8 mg/L |
0-1 to 0-8 mg/L |
600 |
Ammonia |
G-171-96 |
0-42 to 0-380 µg/L |
0-0.35 to 0-4.2 mg/L as N |
660 |
Color |
G-302-04 |
0 - 70 to 0-250 Pt units |
|
440 |
Chloride |
G-279-01 |
0-6 to 0-40 mg/L |
0-60 to 0-400 mg/L |
480 |
Copper |
G-311-01 |
0-1 to 0-4.5 mg/L |
|
480 |
Iron (acidified samples) |
G-290-03 |
0 - 0.1 to 0 - 4.4 mg/L |
|
550 |
Manganese |
G-303-04 |
0-0.3 to 0-7.5 mg/L |
|
480 |
Nitrate - Cd column |
G-172-96 |
0-40 to 0-650 µg/L |
0-700 to 0-7000 µg/L as N |
550 |
Total N in persulfate digests |
G-172-96 |
0-40 to 0-650 µg/L |
0-700 to 0-7000 µg/L |
550 |
Nitrogen, total Kjeldahl |
G-225-99 |
0 - 2.2 to 16.8 mg/L |
|
660 |
Phosphate |
G-297-03 |
0-500 µg/L as P |
|
880 |
Phosphorus, total Kjeldahl |
G-371-07 |
0 – 5 to 0 – 15 mg/L |
|
880 |
Silicate |
G-177-96 |
0-0.5 to 0-6 mg/L |
0-7 to 0-60 mg/L as SiO2 |
820 |
Sulfide |
G-372-07 |
0-0.15 to 0-1.5 mg/L |
0-1.5 to 0-15 mg/L as S |
660 |
Zinc |
G-316-05 |
0-20 to 0-60 mg/L |
|
630 |
Note: Heating bath cadmium column for nitrate
MT19B for seawater and low level water
ANALYTE |
METHOD |
LOWER RANGE |
UPPER RANGE |
FILTER |
Nitrate - Cd coil |
G-316-05 |
0-40 to 0-650 µg/L |
0-700 to 0-7000 µg/L as N |
550 |
Note: Heating bath cadmium coil for nitrate
MT23 for seawater
ANALYTE |
METHOD |
LOWER RANGE |
UPPER RANGE |
FILTER |
Phosphorus, total |
G-219-98 |
0-300 to 0–3000 µg/L as P |
|
880 |
Nitrogen, total |
G-218-98 |
0-80 to 0-500 µg/L as N |
|
550 |
Note: UV-digester, heating bath 950 C
Thông số kỹ thuật
Tính năng:
- Phù hợp cho các phòng thí nghiệm nhiều mẫu; yêu cầu độ lặp lại cao và giới hạn phát hiện thấp
- Hệ thống tự động hoàn toàn: hệ thống SEAL SFA với hệ thống tự đông kỹ thuật số với điều khiển bộ gia nhiệt (heater); chưng cất (distillation), phá mẫu (digestion), tiêm khí (air injection) và thêm chất phản ứng (reagents). 02 models: AA500 và QuAAtro
- Bộ Manifolds cho phân tích đa chỉ tiêu hóa giúp cho phép phân tích linh hoạt mà ở mỗi kênh không chỉ dành riêng cho mỗi hóa chất (chemistry) và bạn có thể thay đổi từ một lần chạy sang lần khác
- Lọc mẫu (Dialysis): Hệ thống lọc có thể loại bỏ nhiễu: Mẫu sẽ được đi qua bộ màng lọc và chất phân tích quan tâm sẽ được chuyển vào bởi dung dịch mang để loại bỏ nhiễu nền do màu mẫu (sample color) hoặc dung dịch chiết thêm vào để mở rộng dải phân tích.
- Bộ phá mẫu tia UV bên trong (In-Line UV Digestion): hệ thống phân tích dòng chảy hãng SEAL có thể thực hiện sư phân hủy tự động kiểu persufate được chiếu tia UV trong chemistry modul. Kiểu phá mẫu này phù hợp cho phân tích TN hoặc TP và lựa chọn thêm phân tích đa chỉ tiêu (multi test)
- Trao đổi Ion (Ion-Exchange):Để phân tích Sulfate trong cột trao đổi ion cho loại bỏ các cations gây nhiễu
- Flame Photometer: SEAL segmented flow systems có thể sử dụng quang kế ngon lửa cho đo Kalo hoặc Natri và và lựa chọn thêm phân tích đa chỉ tiêu (multi test)
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện