• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Ứng dụng máy phân tích dòng CFA/ SFA phân tích dinh dưỡng Nước biển tự động (Sea Water)

Giá: Liên hệ

Model: AA500 và QuAAtro Nhà sản xuất: SEAL ANALYTICAL – Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục: Tag: , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

Ứng dụng máy phân tích dòng CFA/ SFA phân tích dinh dưỡng Nước biển tự động (Sea Water)

  • AA500 là hệ thống phân tích tự động thế hệ mới nhất hãng SEAL; lý tưởng khi là hệ thống thiết kế modul và hiểu quả khi hệ thống phân tích lượng mẫu lớn; chọn QuAAtro khi tối ưu không gian hoặc yêu cầu hiệu nặng phân tích cao.
  • Cả hai hệ AA500 và QuAAtro là hệ thống tự động; có độ chính xác cao; thiết kế mạnh mẽ và giới hạn phát hiện thấp; ngay cả khi sử dụng phân tích ở phòng thí nghiệm hiện trường trên biển hoặc trên đất liền. Thiết kế đặc biệt với đèn LED sáng đảm bảo máy phân tích ổn định và không bị ảnh hưởng bởi dao động.

AutoAnalyzer Multi-test Manifold and Methods AA500:

AutoAnalyzer Multi-test Manifold and Methods

Water (EPA) MT 13 MT 14 MT 15 MT 16 MT 16B  
Waste Water (NPDES) MT 13 MT 15 MT 7A MT  8 MT  8A MT  8B
Water MT  7 MT 7A MT 7B MT  8 MT  8A MT  8B
Seawater MT 18 MT 19 MT 19B MT 23
Low Level Water MT 18 MT 19 MT 19B      
Soil Extracts MT  7 MT 7A        
Plant Extracts MT  7 MT 7A MT 7B MT  8 MT  8A MT  8B
Tobacco MT 24 MT 25 MT 26      
Fertilizer MT 30      
           

MT18 for seawater and low level water

ANALYTE                                   METHOD     LOWER RANGE         UPPER RANGE        FILTER
Nitrite G-173-96 0-4.2 to 0-84 µg/L 0-84 to 0-700 µg/L as N 550
Phenol  G-285-02 0-200 to 0-4000 µg/L 505
Phosphate  G-175-96 0-0.15 to 0-1.9 mg/L 0-1.7 to 0-17 mg/L as P 880
Total P in persulfate digests  G-175-96 0-0.15 to 0-1.9 mg/L 0-1.7 to 0-17 mg/L as P 880
Phosphorus, total Kjeldahl  G-270-01 0-5 to 0-50 mg/L as P 880
Note: heating bath

MT19 for seawater and low level water

ANALYTE                                    METHOD     LOWER RANGE         UPPER RANGE            FILTER
Aluminium G-381-07 0-0.1 to 0-0.8 mg/L 0-1 to 0-8 mg/L 600
Ammonia G-171-96 0-42 to 0-380 µg/L 0-0.35 to 0-4.2 mg/L as N 660
Color G-302-04 0 - 70 to 0-250 Pt units 440
Chloride G-279-01 0-6 to 0-40 mg/L 0-60 to 0-400 mg/L 480
Copper G-311-01 0-1 to 0-4.5 mg/L 480
Iron (acidified samples) G-290-03 0 - 0.1 to 0 - 4.4 mg/L 550
Manganese G-303-04 0-0.3 to 0-7.5 mg/L 480
Nitrate - Cd column G-172-96 0-40 to 0-650 µg/L 0-700 to 0-7000 µg/L as N 550
Total N in persulfate digests G-172-96 0-40 to 0-650 µg/L 0-700 to 0-7000 µg/L 550
Nitrogen, total Kjeldahl G-225-99 0 - 2.2 to 16.8 mg/L 660
Phosphate G-297-03 0-500 µg/L as P 880
Phosphorus, total Kjeldahl G-371-07 0 – 5 to 0 – 15 mg/L 880
Silicate G-177-96 0-0.5 to 0-6 mg/L 0-7 to 0-60 mg/L as SiO2 820
Sulfide G-372-07 0-0.15 to 0-1.5 mg/L 0-1.5 to 0-15 mg/L as S 660
Zinc G-316-05 0-20 to 0-60 mg/L 630
Note: Heating bath cadmium column for nitrate

MT19B for seawater and low level water

ANALYTE                                    METHOD     LOWER RANGE         UPPER RANGE            FILTER
Nitrate - Cd coil G-316-05 0-40 to 0-650 µg/L 0-700 to 0-7000 µg/L as N 550
Note: Heating bath cadmium coil for nitrate

MT23 for seawater

ANALYTE                                            METHOD     LOWER RANGE         UPPER RANGE        FILTER
Phosphorus, total G-219-98 0-300 to 0–3000 µg/L as P 880
Nitrogen, total G-218-98 0-80 to 0-500 µg/L as N 550
Note: UV-digester, heating bath 950 C        

Thông số kỹ thuật

Tính năng:
  • Phù hợp cho các phòng thí nghiệm nhiều mẫu; yêu cầu độ lặp lại cao và giới hạn phát hiện thấp
  • Hệ thống tự động hoàn toàn: hệ thống SEAL SFA với hệ thống tự đông kỹ thuật số với điều khiển bộ gia nhiệt (heater); chưng cất (distillation), phá mẫu (digestion), tiêm khí (air injection) và thêm chất phản ứng (reagents). 02 models: AA500 và QuAAtro
  • Bộ Manifolds cho phân tích đa chỉ tiêu hóa giúp cho phép phân tích linh hoạt mà ở mỗi kênh không chỉ dành riêng cho mỗi hóa chất (chemistry) và bạn có thể thay đổi từ một lần chạy sang lần khác
  • Lọc mẫu (Dialysis): Hệ thống lọc có thể loại bỏ nhiễu: Mẫu sẽ được đi qua bộ màng lọc và chất phân tích quan tâm sẽ được chuyển vào bởi dung dịch mang để loại bỏ nhiễu nền do màu mẫu (sample color) hoặc dung dịch chiết thêm vào để mở rộng dải phân tích.
  • Bộ phá mẫu tia UV bên trong (In-Line UV Digestion): hệ thống phân tích dòng chảy hãng SEAL có thể thực hiện sư phân hủy tự động kiểu persufate được chiếu tia UV trong chemistry modul. Kiểu phá mẫu này phù hợp cho phân tích TN hoặc TP và lựa chọn thêm phân tích đa chỉ tiêu (multi test)
  • Trao đổi Ion (Ion-Exchange):Để phân tích Sulfate trong cột trao đổi ion cho loại bỏ các cations gây nhiễu
  • Flame Photometer: SEAL segmented flow systems có thể sử dụng quang kế ngon lửa cho đo Kalo hoặc Natri và và lựa chọn thêm phân tích đa chỉ tiêu (multi test)

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0785 664422