Thiết bị đo nhiên liệu Diezen B5 theo QCVN1:2015/BKHCN
Thiết bị đo nhiên liệu Diezen B5 theo QCVN1:2015/BKHCN
1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 – Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen B5
Tên chỉ tiêu |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Phương pháp thử |
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg |
max. |
500 |
350 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Trị số xêtan |
min. |
46 |
48 |
50 |
TCVN 7630 (ASTM D 613) |
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, °C |
max. |
360 |
360 |
355 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C |
min. |
55 |
55 |
55 |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s |
|
2,0 – 4,5 |
2,0 – 4,5 |
2,0 – 4,5 |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
6. Điểm đông đặc 1), °C |
max. |
+ 6 |
+ 6 |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
7. Hàm lượng nước, mg/kg |
max. |
200 |
200 |
200 |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng |
max. |
– |
11 |
11 |
ASTM D 5186; ASTM D 6591 |
9. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % thể tích |
|
4 – 5 |
4 – 5 |
4 – 5 |
TCVN 8147 (EN 14078) |
10. Độ ổn định oxy hóa, mg/100ml |
max. |
25 |
25 |
25 |
ASTM D 7462; ASTM D 7545 |
1) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. |
Xem tất cả 1 kết quả