Phân tích nhanh, trực tiếp axit amin trong huyết tương bằng LC-MS/MS, 13 phút/ mẫu

Giới thiệu phương pháp phân tích nhanh, trực tiếp axit amin bằng LC-MS/MS

Phân tích nhanh axit amin và trực tiếp trong huyết tương bằng LC-MS/MS. Phương pháp chuẩn bị mẫu đơn giản không tạo dẫn xuất và sử dụng cột Raptor Polar X – Hãng Restek – Mỹ. Kết quả phân tích 45 amino acid đồng thời trong thời gian 13 phút.

1

Định lượng axit amin trong huyết tương người là một công cụ quan trọng để chẩn đoán các rối loạn chuyển hóa, đặc biệt là các lỗi chuyển hóa bẩm sinh, đánh giá tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân cũng như hiệu quả của phát đồ điều trị.

Phương pháp phân tích trên thiết bị LC-MS/MS

Trong quá trình phát triển phương pháp, các thông số phân tích trên Sắc ký lỏng khối phổ được xác định:

  • Nhiệt độ cột 35°C để có peak axit γ-aminobutyric ổn định và đẹp.
  • Sử dụng cột bảo vệ và bắt đầu phân tích với pha động 96%B mang lại hình dạng peak nhất quán nhất cho ethanolamine.
  • Tất cả các chất phân tích được rửa giải trong 8 phút, việc rửa giải thêm một phút với pha động có hàm lượng nước cao sẽ có lợi trong việc giảm sự lôi cuốn axit aspartic, axit argininosuccinic, anserine, Carnosine, adenosylhomocysteine, homocystine, Cysathionine, citrulline, 3 -methylhistidine, 1-methylhistidine, và phosphoetanolamine.
  • Về độ nhạy đối với glycine và chế độ shallow gradient  được sử dụng cho kết quả tốt hơn so với steeper gradients.
Column:Raptor Polar X (2.7 µm, 100 mm x 2.1 mm ID [cat.# 9311A12]), Restek – Mỹ 
Guard column:Raptor Polar X EXP guard column cartridge (2.7 µm, 5 mm x 2.1 mm [cat.# 9311A0252]) Restek – Mỹ
Ion mode:Positive ESI
Mode:Scheduled MRM

Kết quả phân tích

Amino AcidThời gian lưu (min)Precursor IonProduct IonNội chuẩn
Ethanolamine1.0662.044.1Ethanolamine-d4
Acetyltyrosine1.83224.1136.1Acetyltyrosine-d3
γ-Aminobutyric acid2.25104.069.0γ-Aminobutyric acid-d4
β-Aminoisobutyric acid2.27104.130.0β-Aminoisobutyric acid-d3
β-Alanine2.5290.030.1ß-Alanine-d4
Tryptophan3.31205.1146.1ß-Alanine-d4
Leucine3.40132.186.1Leucine 13C6 15N
Phenylalanine3.53166.1120.1Phenylalanine 13C9 15N
Isoleucine3.60132.186.1Isoleucine 13C6 15N
Alloisoleucine3.77132.186.1Methionine 13C5 15N
Methionine4.15150.1104.1Methionine 13C5 15N
Tyrosine4.27182.1136.1Tyrosine 13C9 15N
Valine4.27118.172.1Valine 13C5 15N
Arginine4.52175.270.1Arginine 13C6 15N4
α-Aminobutyric acid4.57104.058.1α-Aminobutyric acid-d2
Pipecolic acid4.60130.084.1Pipecolic acid-d9
1-Methylhistidine4.62170.1124.11-Methylhistidine-d3
Histidine4.65156.1110.2Histidine 13C6 15N3
Taurine4.65126.1108.1Taurine-d4
Anserine4.67241.2109.1Histidine 13C6 15N3
Carnosine4.67227.2110.1Histidine 13C6 15N3
Lysine4.68147.184.1Lysine 13C6 15N2
3-Methylhistidine4.68170.0126.0Histidine 13C6 15N3
Ornithine4.72133.170.0Lysine 13C6 15N2
Hydroxylysine4.84163.1128.1Threonine 13C4 15N
Alanine4.8690.044.1Alanine 13C3 15N
Proline4.89116.170.1Proline 13C5 15N
Sarcosine5.0590.044.1Threonine 13C4 15N
Threonine5.15120.174.1Threonine 13C4 15N
Glycine5.1976.130.1Threonine 13C4 15N
Hydroxyproline5.26132.186.1Threonine 13C4 15N
Adenosylhomocysteine5.30385.0133.7Threonine 13C4 15N
Glutamine5.43147.184.1Glutamine-d5
Homocitrulline5.43190.184.1Glutamine-d5
Serine5.46106.160.1Serine 13C3 15N
α-Aminoadipic acid5.53162.198.1Asparagine-d3
Asparagine5.54133.174.1Asparagine-d3
Citrulline5.61176.1159.1Asparagine-d3
Homocystine6.20269.1136.0Homocystine-d8
Glutamic acid6.26148.184.1Glutamic Acid 13C5 15N
Cystathionine6.75223.1134.0Glutamic Acid 13C5 15N
Cystine6.99241.1152.0Cystine 13C6 15N2
Phosphoethanolamine7.32142.044.1Cystine 13C6 15N2
Argininosuccinic acid7.41291.170.1Cystine 13C6 15N2
Aspartic acid8.00134.174.1Aspartic Acid 13C4 15N

Hình ảnh kết quả phổ phân tích

3

Mời Quý khách hàng tham khảo thêm các sản phẩm tại: https://vietnguyenco.vn/

Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
Địa chỉVPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất,  Q.12, Tp. Hồ Chí Minh. 

VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng.

VP Cần Thơ: 275 Xuân Thủy, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.

HotlinePHÒNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM 

Emailinfo@vietnguyenco.vn
Websitehttps://www.vietcalib.vnhttps://vietnguyenco.vn