- Máy đo khúc xạ kế điện tử đo:
- Tỷ trọng nước tiểu
- Protein huyết thanh
- Chỉ số khúc xạ,
- các thông số lâm sàng với độ chính xác trên toàn dải 0.1% sử dụng kỹ thuật CCD Scanner (quét ảnh mảng tuyến tính)
- Máy đo khúc xạ kế điện tử dễ dàng sử dụng; yêu cầu hiệu chuẩn với nước cất; yêu cầu lượng mẫu ít 0.4 ml
- Hiển thị giá trị nhiệt độ tức thời với đơn vị đo, hiển thị trên màn hình LCD lớn
- Máy khúc xạ kế điện tử với bộ vi xử lý điều khiển tự động hiệu chuẩn, tự động bù nhiệt độ, tự động tắt sau 03 phút, và cảnh báo trực quan Min/ Max
- Máy khúc xạ kế tiêu thụ năng lượng thấp với 5000 giá trị đọc, trước khi màn hình LCD hiển thị tình trạng Pin nên thay
- Thiết bị khúc xạ kế điện tử chống thấm nước bảo vệ các thành phần điện bên trong
- Máy khúc xạ kế dễ dàng làm vệ sinh
- Kích thước: 7" × 4" × 2½" (180 × 100 × 65 mm)
- Khối lượng: 18 oz (500 g)
Thông số kỹ thuật
- Khúc xạ kế điện tử, đo các thông số lâm sàng: tỷ trọng nước tiểu, đo protein huyết thanh, đo chỉ số khúc xạ 300036 Sper Scientific – Mỹ
Unit of Measure |
Dải đo |
Res. |
Accuracy |
Urine Specific Gravity
Serum Protein
Refractive Index |
1.000~1.090
0~12
1.3330~1.4098 |
0.001
0.1
0.0001 |
±0.0002
±0.1
±0.001 |
Nhiệt độ °C
Nhiệt độ °F |
0~40°
32~104° |
0.1
0.1 |
1°
2° |
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy đo khúc xạ kế điện tử đo chỉ số khúc xạ; đo protetin huyết thanh; đo tỷ trọng nước tiểu, kèm Pin 9V, nước cất, Pipet chuyển mẫu
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng