Máy đo quang phổ huỳnh quang lân quang
Model: FS5
Hãng sản xuất: Edinburgh - Anh
Xuất xứ: Anh

Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo quang phổ huỳnh quang FS5 được thiết kế để đáp ứng các thông số kỹ thuật đo lường cao nhất trong nghiên cứu và phân tích. Để đạt được độ nhạy, độ phân giải và tốc độ thu nhận tối ưu, hệ thống sử dụng các ống nhân quang hiệu suất tối ưu trong vỏ ổn định nhiệt độ và sử dụng thiết kế quang học bao gồm gương phẳng, hình cầu, hình xuyến, hình elip và lớp phủ phản xạ tối ưu hóa; FS5 thực sự vô song về hiệu suất và độ nhạy quang phổ của nó.
- Thiết kế ưu việt không chỉ đảm bảo độ nhạy cao nhất và khoảng bước sóng rộng nhất, mà còn được tối ưu hóa cho tiêu điểm sáng nhỏ tại vị trí mẫu. Điều này rất quan trọng đối với việc đo thể tích mẫu nhỏ và mang lại lợi ích cho nhiều phần phụ kiện đính kèm của bộ giữ mẫu như đầu đọc tấm, giá đỡ sợi quang học, máy chuẩn độ và bộ định vị mẫu.
- Hệ thống thiết kế chuẩn với 3 đầu dò: đầu dò so sánh để triệt nhiễu do nguồn sáng, đầu dò truyền qua đo độ hấp thu và đầu đếm đơn photon (SPC) cho độ nhạy cực cao.
- FS5 là hệ thống quang phổ huỳnh quang lân quang nhanh nhạy. Với thiết kế dạng module rất dễ dàng nâng cấp và mở rộng mục đích phân tích. Kết cấu Plug & Play cho phép người dung dễ dàng thiếp lập cấu hình thiết bị của mình
Video giới thiệu FS5:
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
- Nguồn sáng: 150 W CW đèn Xenon (không có Ozon).
- Bộ đơn sắc: Theo thiết kế Czerny-Turner với bộ grating phẳng để lấy nét chính xác trong mọi bước sóng và giảm thiểu hiện tượng ánh sáng lạc.
- Khoảng cách sóng kích thích: 230 nm – 1000 nm.
- Khảng bước sóng phát xạ: 200 nm – >870 nm
- Khe phổ kích thích/Phát xạ: 0 – 30 nm, có thể hiệu chỉnh liên tục.
- Độ chính xác bước sóng – Kích thích/phát xạ: ± 0.5 nm
- Tốc độ quét – kích thích/phát xạ : 100 nm/s
- Thời gian lấy tín hiệu: 1ms – 200s
- Đầu dò phát xa: Nhân quang điện (Photomultiplier), 200 nm – 900 nm, được làm lạnh và ổn định
- Đầu dò so sánh: Đi ốt quang tăng cường vùng UV
- Đầu dò truyền qua: Đi ốt quang tăng cường vùng UV
- Cường độ đỉnh raman của nước: 400.000cps tại bước song phát xạ 397nm, bước sóng kích thích 350nm, khe phổ 5nm, thời gian lấy tín hiệu 1 giây
- Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu của peak ranam của nước: , SNR SQRT> 10.000:1
- Kích thước (RxSxC): 104 cm x 59cm x 32 cm
- Khối lượng: 55kg
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính FS5
- Giá đỡ Cuvette SC-10 phục vụ cho nhu cầu đo mẫu cuvet, mẫu bộ, mẫu thin film
- Phần mềm Fluoracle®
- Hệ thống máy tính và máy in
- Bộ lọc bước song chuẩn 330nm, 395nm, 445nm, 495nm, 550nm, 590nm, và 645 nm
- Cuvette Quartz
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.