Máy phân tích nguyên tố lưu huỳnh và tổng nitơ cho mẫu lỏng và khí theo ASTM D5453, D6667 và D4629
Model: XTS-1000
Hãng sản xuất: ATOM - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
- Máy phân tích lưu huỳnh S với kỹ thuật Excimer UV Fluorescence (EUVF), đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5453, D6667, D7551
- Máy phân tích tổng Nitơ với kỹ thuật quang hóa (Chemiluminescence) đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D4629
- Tính năng:
- Thân thiện với người dùng & Trực quan
- Hiệu chỉnh và thiết lập phương pháp dễ dàng
- Giám sát phân tích thời gian thực
- Tính năng hiệu chuẩn và tính toán lại mẫu
- Đăng nhập đa người dùng
- Hoạt động ở chế độ nhàn rỗi
- Tích hợp bộ tiêm mẫu khí trực tiếp và bộ đưa mẫu lỏng
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
- Máy phân tích lưu huỳnh S với kỹ thuật Excimer UV Fluorescence (EUVF), đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5453, D6667, D7551
- Máy phân tích Ni tơ với kỹ thuật quang hóa (Chemiluminescence) đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D4629
- Dải đo:
- Lưu huỳnh: 0-10%*
- Tổng Ni tơ: 0-10%*
- Độ lặp lại:
- Lưu huỳnh: 30 ppb hoặc 2%
- Tổng Ni tơ: 30 ppb hoặc 2%
- Thời gian phân tích: thông thường tầm 3 phút
- Bộ đưa mẫu:
- Bộ đưa mẫu lỏng tự động: 5-20 µL
- EIM LPG 10 µL
- EIM Gas 2.5 mL
- Nguồn cấp: 90-240 VAC, 50/60 Hz. Điện năng tiêu thụ max: 1400 Watts
Bộ đưa mẫu lỏng tự động LAS-1000 Liquid Autosampler
Mô-đun tiêm ngoài EIM-1000 cho mẫu khí (gas) và LPG
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Máy phân tích nguyên tố lưu huỳnh và tổng nitơ cho mẫu lỏng và khí theo ASTM D5453, D6667 và D4629; Model: XTS-1000
- Bộ đưa mẫu lỏng tự động LAS-1000 Liquid Autosampler
- Mô-đun tiêm ngoài EIM-1000 cho mẫu khí (gas) và LPG
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn cho vận hành
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt