Máy quang phổ phát xạ Plasma khép khối phổ ICP-MS
Model: OptiMass 9500
Hãng sản xuất: GBC - Úc
Xuất xứ: ÚC
Tính năng kỹ thuật:
- Hệ thống được ứng dụng phân tích trong các lĩnh vực như: Các ngành công nghiệp môi trường, chẩn đoán lâm sàng, công nghiệp bán dẫn, luyện kim, hạt nhân và địa hóa
- Hệ thống được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001
- OptiMass 9500 là một hệ thống tối ưu có thể bao quát cả phân tích sàng lọc truyền thống và phân tích thông thường thông qua cắt laser (laser ablation), lò than chì, kết nối với sắc ký lỏng. Hệ thống có tốc độ phân tích phù hợp kết hợp với bất kỳ loại phân tích diễn ra trong thời gian cực ngắn.
- Hệ thống ICPMS theo công nghệ thời gian bay (TOF-Time of flight) của hãng GBC cho tốc độ quét phổ cực nhanh, có khả năng quét lên đến 30.000 phổ toàn dãy khối (1amu đến 260 amu) tương đương 0.033ms cho 1 lần quét, gấp khoảng 3000 lần so với tốc độ quét của hệ tứ cực thông thường (khoảng 100ms). Giúp giảm thời gian đo mẫu trung bình 5 lần so với hệ thống ICP-MS tứ cực thông thường (ví du thời gian lấy tín hiệu đối với hệ thống tứ cực khi đo 20 nguyên tố cần khoảng 180 giây, hệ thống của GBC chỉ cần 25 giây cho tất cả các nguyên tố).
- Lượng khí tiêu thụ cho hệ thống plasma thấp hơn nhiều so với hầu hết các hệ thống khác, chỉ khoảng 12L/phút, điều này giúp giảm chi phí vận hành đến mưc thấp nhất.
- Việc giảm thời gian đo và lượng khí tiêu thụ giúp giảm chi phí vận hành xuống 5 đến 10 lần so với hệ thống ICP-MS khác (bao gồm phụ kiện tiêu hao, bảo trì bảo dưỡng, chi phí nhân công, tiêu hao khí Argon)
- Hệ thống có khả năng phân tích lên đến 120 mẫu trong 1 giờ. Thời gian phân tích ngắn cũng làm giảm lượng mẫu cần cho một lần phân tích.
- Công nghệ MS TOF cho độ phân giải lên đến hơn 1200 cho 238U tương đương 0.4 amu. Giúp các khối tách nhau hoàn toàn và cho độ chính xác đồng vị đến 0.02%.
- Độ nhạy của hệ thống đạt từ dưới 1ppt đến khoảng 10ppt cho hầu hết các nguyên tố (các nguyên tố cần phân tích theo tiêu chuẩn cho các ứng dụng thông thường như thực phẩm, môi trường... đều đạt dưới 10ppt)
- Kết quả phân tích luôn được lưu lại với dạng phổ quét từ khối 1 amu đến 260 amu đặc biệt hữu ích cho việc giám sát sự hiện diện và nồng độ tương đối của các nguyên tố có trong mẫu.
- Hệ thống thực hiện full scan trên toàn dãy phổ chỉ trong vài giây kết hợp với chức năng bán định lượng hồi cứu (Retrospective Semi Quantitative (RSQ)_. Người sử dụng dễ dàng kiểm tra lại nồng độ tất cả các nguyên tố trong mẫu đã đo một cách tương đối khi cần thiết.
- Hệ thống được tối ưu (optimisation) hoàn toàn tự động thông qua phần mềm. Có 22 thông số được tối ưu tư động bao gồm thông số nguồn plasma, vị trí torch, năng lượng dòng ion, các thông số tập trung ion. Hệ thống MS_TOF giảm các thông số cài đặt cho phân tích mẫu. Điều này giúp làm đơn giản hóa việc sử dụng ICP-MS đến mức tốt nhất.
- Hệ thống chân không bốn cấp với bơm turbo ít cần bảo trì được liên kết đồng bộ nhằm tránh hư hỏng cho hệ thống chân không hoặc các hệ thống điện tử điện áp cao của hệ thống.
- Phân tích chính xác trong môi trường: xác định đồng thời dạng vết các nguyên tố trong River Water theo phương pháp USEPA 200.8
Nguyên tố |
Kết quả được chứng nhận (ppb) |
Kết quả đo (ppb) |
Al |
54 ±4 |
52.0 |
Sb |
0.23±0.04 |
0.24 |
As |
0.68±0.06 |
0.690 |
Ba |
12.2±0.6 |
12.60 |
Be |
0.007±0.002 |
0.006 |
Cd |
0.012±0.002 |
0.012 |
Cr |
0.33±0.02 |
0.343 |
Co |
0.033±0.006 |
0.029 |
Cu |
1.81±0.08 |
1.730 |
Pb |
0.086±0.007 |
0.093 |
Mn |
3.37±0.18 |
3.440 |
Mo |
0.21±0.02 |
0.190 |
Ni |
0.67±0.08 |
0.690 |
Se |
n/a |
0.23 |
Ag |
n/a |
0.13 |
Tl |
n/a |
0.14 |
Th |
n/a |
0.19 |
U |
0.05±0.003 |
0.049 |
V |
0.32±0.03 |
0.330 |
Zn |
0.93±0.10 |
0.98 |
Elements |
Certificated Result (ppm) |
Result (ppm) |
Ca |
6.2±0.2 |
6.13 |
Mg |
1.6±0.1 |
1.57 |
K |
0.68±0.02 |
0.67 |
Na |
2.4±0.2 |
2.33 |
Fe |
103±5 |
104.22 |
Sr |
26.3±3.2 |
26.340 |
Thông số kỹ thuật
- Khối phổ TOF với kỹ thuật tăng tốc ion dọc theo trục vuông góc với hướng chuyển động ban đầu của chúng
- Dải khối từ 1 đến 260 amu
- Tốc độ quét khối: 30,000 phổ toàn dẫy/giây
- Giới hạn phát hiện (lấy tín hiệu cho tất cả các nguyên tố chỉ trong vòng 10 giây): V, Mn, Co, Rb, Sr, Y, Zr, Nb, Rh, Ag, In, Sc, Ba, Ce, Tb, Ho, Ta, Pb, Bi, U... <1ppt; Li, Mg, Al, Ti, Cu, Ga, Mo, Pr, Nd, Re, Pt, Au...<10ppt
- Bảo vệ đầu dò tự động và loại bỏ các ion matrix với ion Blanker SMARTGATE
- Tốc độ ghi của hệ thống ghi nhận tín hiệu lên đến 1 GHz
- Hệ thống đầu dò ion độc đáo với nhân dynode gián đoạn để mở rộng khoảng động học.
- Tốc độ thu tín hiệu tức thời lên đến 100 phổ toàn dải khối trong mỗi giây (tốc độ ghi tín hiệu 100Hz)
- Độ phân giải: >1200 tương đương 0.4amu (m/z=238)
- Tín hiệu nền: 1–3 counts/s/mass
- Tỷ lệ Ion CeO/Ce <1% and Ba++/Ba+ <1%
- Phân tích đồng thời toàn dải khối (1 đến 260 amu)
- Tốc độ quét toàn phổ (full spectrum): 33us.
- Độ chính xác tỉ lệ đồng vị: 0.02%
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Hàng hóa cung cấp gồm có:
- Máy chính:
- Bộ phân tích khối (Analyser Mass) và hệ thống đầu dò
- Máy phát cao tần RF
- Bộ đưa mẫu/ lấy mẫu
- Bộ phận Torch tạo Plasma
- Bộ điều khiển khí
- Bơm nhu động
- Giao diện Plasma và hệ thống quang học Ion
- Hệ thống chân không
- Phần mềm thu nhận và xử lý dữ liệu
- Bộ đưa mẫu tự động
- Bộ hóa hơi lạnh Hydrid
- Hệ thống làm mát cho ICPMS
- Máy tính - máy in (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
- Chụp hút khí thải (Gia công tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn)
- Bình khí Ar và đồng hồ điều áp (Mua nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam)
- Bình khí Helium và van điều áp (Mua nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam)
- Bộ lưu điện 10KVA Online
- Dung dịch chuẩn cho chạy mẫu hiệu chuẩn và lắp đặt máy
- Vật tư tiêu hao cho vận hành
- Đào tạo – Bảo hành – Bảo trì