• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Máy quang phổ phát xạ Plasma khép khối phổ ICP-MS OptiMass 9500

Giá: Liên hệ

Model: OptiMass 9500 Nhà sản xuất: GBC - ÚC Xuất xứ: Australia   Yêu cầu báo giá Danh mục: , , , , , Tag:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

Máy quang phổ phát xạ Plasma khép khối phổ ICP-MS

Model: OptiMass 9500

Hãng sản xuất: GBC - Úc

Xuất xứ: ÚC

Tính năng kỹ thuật:

  • Hệ thống được ứng dụng phân tích trong các lĩnh vực như: Các ngành công nghiệp môi trường, chẩn đoán lâm sàng, công nghiệp bán dẫn, luyện kim, hạt nhân và địa hóa
  • Hệ thống được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001
  • OptiMass 9500 là một hệ thống tối ưu có thể bao quát cả phân tích sàng lọc truyền thống và phân tích thông thường thông qua cắt laser (laser ablation), lò than chì, kết nối với sắc ký lỏng. Hệ thống có tốc độ phân tích phù hợp kết hợp với bất kỳ loại phân tích diễn ra trong thời gian cực ngắn.
  • Hệ thống ICPMS theo công nghệ thời gian bay (TOF-Time of flight) của hãng GBC cho tốc độ quét phổ cực nhanh, có khả năng quét lên đến 30.000 phổ toàn dãy khối (1amu đến 260 amu) tương đương 0.033ms cho 1 lần quét, gấp khoảng 3000 lần so với tốc độ quét của hệ tứ cực thông thường (khoảng 100ms). Giúp giảm thời gian đo mẫu trung bình 5 lần so với hệ thống ICP-MS tứ cực thông thường (ví du thời gian lấy tín hiệu đối với hệ thống tứ cực khi đo 20 nguyên tố cần khoảng 180 giây, hệ thống của GBC chỉ cần 25 giây cho tất cả các nguyên tố).
  • Lượng khí tiêu thụ cho hệ thống plasma thấp hơn nhiều so với hầu hết các hệ thống khác, chỉ khoảng 12L/phút, điều này giúp giảm chi phí vận hành đến mưc thấp nhất.
  • Việc giảm thời gian đo và lượng khí tiêu thụ giúp giảm chi phí vận hành xuống 5 đến 10 lần so với hệ thống ICP-MS khác (bao gồm phụ kiện tiêu hao, bảo trì bảo dưỡng, chi phí nhân công, tiêu hao khí Argon)
  • Hệ thống có khả năng phân tích lên đến 120 mẫu trong 1 giờ. Thời gian phân tích ngắn cũng làm giảm lượng mẫu cần cho một lần phân tích.
  • Công nghệ MS TOF cho độ phân giải lên đến hơn 1200 cho 238U tương đương 0.4 amu. Giúp các khối tách nhau hoàn toàn và cho độ chính xác đồng vị đến 0.02%.
  • Độ nhạy của hệ thống đạt từ dưới 1ppt đến khoảng 10ppt cho hầu hết các nguyên tố (các nguyên tố cần phân tích theo tiêu chuẩn cho các ứng dụng thông thường như thực phẩm, môi trường... đều đạt dưới 10ppt)
  • Kết quả phân tích luôn được lưu lại với dạng phổ quét từ khối 1 amu đến 260 amu đặc biệt hữu ích cho việc giám sát sự hiện diện và nồng độ tương đối của các nguyên tố có trong mẫu.
  • Hệ thống thực hiện full scan trên toàn dãy phổ chỉ trong vài giây kết hợp với chức năng bán định lượng hồi cứu (Retrospective Semi Quantitative (RSQ)_. Người sử dụng dễ dàng kiểm tra lại nồng độ tất cả các nguyên tố trong mẫu đã đo một cách tương đối khi cần thiết.
  • Hệ thống được tối ưu (optimisation) hoàn toàn tự động thông qua phần mềm. Có 22 thông số được tối ưu tư động bao gồm thông số nguồn plasma, vị trí torch, năng lượng dòng ion, các thông số tập trung ion. Hệ thống MS_TOF giảm các thông số cài đặt cho phân tích mẫu. Điều này giúp làm đơn giản hóa việc sử dụng ICP-MS đến mức tốt nhất.
  • Hệ thống chân không bốn cấp với bơm turbo ít cần bảo trì được liên kết đồng bộ nhằm tránh hư hỏng cho hệ thống chân không hoặc các hệ thống điện tử điện áp cao của hệ thống.
  • Phân tích chính xác trong môi trường: xác định đồng thời dạng vết các nguyên tố trong River Water theo phương pháp USEPA 200.8
Nguyên tố Kết quả được chứng nhận (ppb) Kết quả đo (ppb)
Al 54 ±4 52.0
Sb 0.23±0.04 0.24
As 0.68±0.06 0.690
Ba 12.2±0.6 12.60
Be 0.007±0.002 0.006
Cd 0.012±0.002 0.012
Cr 0.33±0.02 0.343
Co 0.033±0.006 0.029
Cu 1.81±0.08 1.730
Pb 0.086±0.007 0.093
Mn 3.37±0.18 3.440
Mo 0.21±0.02 0.190
Ni 0.67±0.08 0.690
Se n/a 0.23
Ag n/a 0.13
Tl n/a 0.14
Th n/a 0.19
U 0.05±0.003 0.049
V 0.32±0.03 0.330
Zn 0.93±0.10 0.98
 
Elements Certificated Result (ppm) Result (ppm)
Ca 6.2±0.2 6.13
Mg 1.6±0.1 1.57
K 0.68±0.02 0.67
Na 2.4±0.2 2.33
Fe 103±5 104.22
Sr 26.3±3.2 26.340
 

Thông số kỹ thuật

  • Khối phổ TOF với kỹ thuật tăng tốc ion dọc theo trục vuông góc với hướng chuyển động ban đầu của chúng
  • Dải khối từ 1 đến 260 amu
  • Tốc độ quét khối: 30,000 phổ toàn dẫy/giây
  • Giới hạn phát hiện (lấy tín hiệu cho tất cả các nguyên tố chỉ trong vòng 10 giây): V, Mn, Co, Rb, Sr, Y, Zr, Nb, Rh, Ag, In, Sc, Ba, Ce, Tb, Ho, Ta, Pb, Bi, U... <1ppt; Li, Mg, Al, Ti, Cu, Ga, Mo, Pr, Nd, Re, Pt, Au...<10ppt
  • Bảo vệ đầu dò tự động và loại bỏ các ion matrix với ion Blanker SMARTGATE
  • Tốc độ ghi của hệ thống ghi nhận tín hiệu lên đến 1 GHz
  • Hệ thống đầu dò ion độc đáo với nhân dynode gián đoạn để mở rộng khoảng động học.
  • Tốc độ thu tín hiệu tức thời lên đến 100 phổ toàn dải khối trong mỗi giây (tốc độ ghi tín hiệu 100Hz)
  • Độ phân giải: >1200 tương đương 0.4amu (m/z=238)
  • Tín hiệu nền: 1–3 counts/s/mass
  • Tỷ lệ Ion CeO/Ce <1% and Ba++/Ba+ <1%
  • Phân tích đồng thời toàn dải khối (1 đến 260 amu)
  • Tốc độ quét toàn phổ (full spectrum): 33us.
  • Độ chính xác tỉ lệ đồng vị: 0.02%

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

Hàng hóa cung cấp gồm có:

  • Máy chính:
    • Bộ phân tích khối (Analyser Mass) và hệ thống đầu dò
    • Máy phát cao tần RF
    • Bộ đưa mẫu/ lấy mẫu
    • Bộ phận Torch tạo Plasma
    • Bộ điều khiển khí
    • Bơm nhu động
    • Giao diện Plasma và hệ thống quang học Ion
    • Hệ thống chân không
  • Phần mềm thu nhận và xử lý dữ liệu
  • Bộ đưa mẫu tự động
  • Bộ hóa hơi lạnh Hydrid
  • Hệ thống làm mát cho ICPMS
  • Máy tính - máy in (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
  • Chụp hút khí thải (Gia công tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn)
  • Bình khí Ar và đồng hồ điều áp (Mua nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam)
  • Bình khí Helium và van điều áp (Mua nhà cung cấp Messer – Đức tại Việt Nam)
  • Bộ lưu điện 10KVA Online
  • Dung dịch chuẩn cho chạy mẫu hiệu chuẩn và lắp đặt máy
  • Vật tư tiêu hao cho vận hành
  • Đào tạo – Bảo hành – Bảo trì
ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0817 663300