- Phân cực kế tự động SAC-i (code: 3594) Atago – Nhật Bản
 - Độ ổn định kết quả đo cao trong 13 giây (4 giây ở chế độ đo tốc độ cao và liên tục)
 - Độ phân giải đến 03 chữ số thấp phân
 - Độ lặp lại là ±0.003° của góc quay cực và ±0.009°Z
 - Tự động đo liên tục 999 giá trị đo theo đó là hiển thị giá trị đo trung bình.
 - Chức năng hẹn giờ cho đo sau những điểm thời gian cụ thể
 - Cải thiện khả năng sử dụng với màn hình cảm ứng
 - Có thể kết nối với dòng khúc xạ kế điện tử RX cho đo độ tinh khiết tự động
 
Thông số kỹ thuật
- Phân cực kế tự động SAC-I (code: 3594) Atago – Nhật Bản
 - Đọc kết quả đo: Góc quay cực – Thang đo đường Quốc Tế (không bù trừ nhiệt độ) – Thang đo đường Quốc Tế (chức năng bù trừ nhiệt độ) – Góc quay đặc biệt – Nồng độ - Độ tinh khiết – Góc quay cực (Bù trừ nhiệt độ của đĩa thạch anh Quartz Plate)
 - Dải đo:
- Góc quay cực: -89.999 ÷ +90.000° hoặc -360 ÷ +360°
 - Thang đo đường Quốc Tế: -259 ÷ +259°
 
 - Độ phân giải:
- Góc quay cực: 0.001°
 - Thang đo đường Quốc Tế: 0.001°Z
 
 - Độ chính xác kết quả đo:
- Gía trị hiển thị góc quay cực: ±0.005° (-45 ÷ +45°)
 - Giá trị hiển thị Thang đo đường Quốc Tế: 0.015°Z (-130 ÷ +130°Z)
 
 
(Với đĩa thạch anh Quartz Plate chuẩn)
- Độ lặp lại: ±0.003° góc quay cực và ±0.009°Z
 - Độ nhạy: đến OD2*
 
*OD = cường độ quang học: giá trị đo của độ hấp thu ánh sáng.OD2 = 1/100 độ suy giảm và 1% độ truyền qua.- Dải hiệu chuẩn nhiệt độ cho ISS: 10 ÷ 40℃
 - Màn hình hiển thị: màn hình LCD màu, 7.5 inch (cảm ứng)
 - Nguồn sáng: LED
 - Bước sóng đo: 589nm (D-line)
 - Nguồn cấp: AC100 to 240V, 50/60Hz
 - Kích thước/ Khối lượng: 60×36.5×21cm, 20.0kg
 - Cổng ra:
- Máy in DP-63 hoặc DP-AD (cung cấp riêng),
 -  Ổ đĩa flash USB và PC – USB
 
 
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy chính SAC-i kèm 02 ống mẫu: (100mm(5ml),200mm(10ml))
 - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt