Thông số kỹ thuật
- AVS® 370 là thiết bị dùng để xác định độ nhớt của mẫu một cách chính xác. Ứng dụng cho các mẫu nhựa, polyme, sợi coton, dầu động cơ, thức uống.
- Có thể thực hiện đo với chế độ hút hoặc nén trên cùng một thiết bị
- Hệ thống có thể đáp ứng nhiều ứng dụng bao gồm cả mẫu trong suốt và mẫu đục nhờ vào hai phương pháp: đo quang điện tử bằng tia IR hoặc đo nhiệt bằng cảm biến TC
- Hệ thống AVS® 370 có thể mở rộng đến 4 bơm viscometer. Phần mềm WinVisco 4 có thể điều khiển 2 hệ AVS® 370 với tối đa 8 vị trí. Các module có thể hoạt động đồng thời để đo các mẫu khác nhau
- Ở chế độ hút, hệ thống có thể kết hợp chức năng rửa. Sau khi đo, mẫu được thải vào bình chất thải – nhớt kế được rửa sạch mà không cần phải tháo lắp
- Phù hợp với các tiêu chuẩn ISO 307; ISO 1628; ASTM D 1601; ASTM D 4603; ASTM D 1243
- Khoảng thời gian đo: lên đến 9,999.99 giây với độ phân giải 0.01 giây
- Khoảng đô độ nhớt:
- Áp suất: 0.35 đến 1,800 mm2/s (cSt)
- Hút: 0.35 đến 5,000 mm2/s (cSt)
- Thông số đo: thời gian chảy qua (giây)
- Độ chính xác thời gian đo: ± 0.01%
- Giá trị hiển thị thông qua máy tính (PC)
- Độ chính xác hiển thị: ± 1 chữ số (0.1%)
- Áp suất bơm: điều khiển tự động
- Thời gian ủ mẫu có thể chọn trước: 0 đến 20 phút
- Số lần đo có thể lựa chọn lên đến 10
- Khả năng vận hành đa nhiệm cho 1 đến 8 mô-đun ViscoPump II, với phần mềm WinVisco 370
- Kết nối:
- Kết nối khí nén: kết nối ren
- Kết nối điện: đầu nối tròn có khoá
- Cổng RS232: 9-pin
- Kết nối chính: phích cắm phù hợp với EN 60320
- Kết nối bơm: ổ cắm phù hợp với EN 60320
- Dữ liệu Input/ output: serial EIA RS232-C
- Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ +10 °C đến +40 °C
- Độ ẩm: max. 85% Rh
- Vỏ máy:
- Làm bằng tấm nhôm
- Kích thước (W x H x D): ~255 x 205 x 320 mm
- Khối lượng (1 modun): ~5.4 kg
- Nguồn điện: 90 – 240 V, 56 – 60 Hz
Thông số bể điều nhiệt CT 72/4:
- Nhiệt độ làm việc: +5 °C đến +150 °C
- Số vị trí đo cho AVS: 4
- Số vị trí đo cho TC: 4
- Số vị trí đo cho micro TC: 4
- Độ ổn định nhiệt độ theo DIN 58 966 tại 25 °C
- Thể tích: 27 lít
- Vật liệu: thép không gỉ và thuỷ tinh
- Kích thước (WxDxH): 60.5 x 25 x 37
- Khối lượng: ~28 kg
- Hoạt động đơn giản: Quy trình đo hàng ngày được thực hiện một cách đơn giản bằng cách sử dụng hai cửa sổ: "Bắt đầu" và "Tổng quan"
- Kiểm soát nhiệt độ: Với WinVisco , nhiệt độ bồn tắm có thể được theo dõi khi sử dụng bộ điều chỉnh nhiệt dòng CT52 và CT72.
- Sắp xếp rõ ràng: Các kết quả được yêu cầu, ví dụ: độ nhớt động học hoặc số độ nhớt, có thể được hiển thị tổng quan.
- Quản lý người dùng: WinVisco hỗ trợ ba loại người dùng khác nhau. Ở cấp độ thấp nhất, người dùng chỉ được phép thực hiện thao tác. Nó bao gồm việc thực hiện các phép đo cũng như việc lựa chọn phương pháp và máy đo độ nhớt. Ngoài ra, người quản lý phòng thí nghiệm có thể thay đổi tất cả các cài đặt: Cấu hình vị trí và phương pháp đo cũng như cơ sở dữ liệu nhớt kế. Ngoài ra, quản trị viên có thể quản lý dữ liệu truy cập của người dùng.
- Phương pháp: Tất cả các cài đặt đo lường hợp lệ cho tất cả các vị trí đều được thực hiện trong phương pháp này, ví dụ: các thông số của ViscoPump III và phép đo, đánh giá cũng như cấu hình của trình tự rửa tùy chọn.
- Rửa:
- Để rửa, có hai khả năng: rửa bằng mẫu và rửa bằng dung môi. Trong cả hai trường hợp, AVS® 370 được kết nối với hệ thống thải, để có thể rửa sạch nhớt kế vẫn được lắp đặt: Với bơm chân không tích hợp, các mẫu và dung môi rửa được hút vào chai thải - việc tháo rời nhớt kế để việc dọn dẹp trở nên lỗi thời.
- Việc rửa bằng mẫu đặc biệt được sử dụng trong trường hợp một số ứng dụng polyme. Ngoài ra, có thể rửa bằng tối đa hai dung môi cho mỗi vị trí đo.
- Trong trường hợp rửa bằng dung môi, kết nối chuỗi vòng cho phép tích hợp và kiểm soát các buret bổ sung Titronic® 300 (hoặc Titronic® 500) với AVS® 370.
- Trình tự rửa được cấu hình riêng trong phần mềm
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Thân máy chính AVS® 370
- 04 Bơm Bơm ViscoPump III
- 01 Bộ làm lạnh CK 310
- 01 Bể điều nhiệt CT 72/4
- 04 Giá đỡ AVS®/SK cho ống đo mẫu
- 04 Ống mao quản Ubbelohde viscometer (lựa chọn theo độ nhớt mẫu)
- 01 Bộ van xả VZ 8602
- 04 Bộ rót mẫu VZ 8604
- 02 Bơm chân không VZ 8630
- 04 Bộ bình thải VZ 8606
- 04 Bộ đảm bảo an toàn cho bình thải VZ 8552
- 04 Bộ đèn nền LED VZ 5405
- Phần mềm điều khiển WinVisco
- Cáp kết nối, ống dây PTFE
- Tài liệu HDSD tiếng Anh + tiếng Việt