Khí thiên nhiên nén (CNG) - Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN
National technical regulation on natural gas
- Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của CNG và LNG được quy định:
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/Sm3 (ppmv), không lớn hơn |
50 | TCVN 10142 (ASTM D 5504); TCVN 10143 (ASTM D 6228); ISO 6326-5; ISO 19739; |
2. Hàm lượng hydro sulfua (H2S), mg/Sm3 (ppmv), không lớn hơn |
24 | TCVN 10142 (ASTM D 5504); TCVN 9796 (ASTM D 4801) |
3. Tổng các chất trơ nitơ và cacbon dioxit (N2 + CO2), % mol |
Công bố | TCVN 12047-3 (ISO 6974-3); TCVN 12047-6 (ISO 6974-6); TCVN 9794 (ASTM D 1945); ISO 6975 |
4. Hàm lượng nước, mg/Sm3, không lớn hơn |
80 | ISO 10101 (các phần từ 1 đến 3); ISO 18453; ISO 11541; ASTM D 1142 |
5. Nhiệt trị toàn phần, MJ/Sm3 | Công bố | ISO 6976; ASTM D 3588 |
6. Hàm lượng tạp chất có đường kính lớn hơn 10 µm, ppmw, không lớn hơn |
30 | TCVN 5977; TCVN 11256-4 (ISO 8573-4) |
7. Hàm lượng thủy ngân (Hg), µg/Sm3, không lớn hơn |
20,0 | ISO 6978-1; ISO 6978-2; ASTM D 6350 |
8. Hàm lượng hydrocacbon, % mol | Công bố của nhà sản xuất, phân phối |
TCVN 9794 (ASTM D 1945); TCVN 12047 (ISO 6974) (các phần từ 1 đến 6) |
Xem tất cả 4 kết quả
-
Máy phân tích thủy ngân trong khí, LPG theo ASTM D6350-14; UOP 938-10
Model: vietCALIB HgHãng: vietCALIB® - VIỆT NAMGiá: Liên hệ Đọc tiếp -
Máy sắc ký khí phân tích Oxy ASTM2504 trong khí thiên nhiên
Model: SCION GC-456 (ASTM2504)Hãng: SCION Instruments - AnhGiá: Liên hệ Đọc tiếp -
Hệ thống sắc ký khí phân tích khí thiên nhiên (Natural gas analyzer) theo ASTM 1945/ASTM 5504/ASTM 2504
Model: SCION 456-GC (ASTM 1945; ASTM 5504; ASTM 2504)Hãng: SCION Instruments - AnhGiá: Liên hệ Đọc tiếp -
Máy sắc ký khí phân tích khí khí thiên nhiên theo ASTM 1945-96 và GPA 2261 cho mẫu khí và 2165 cho mẫu lỏng
Model: SCION 456-GC (ASTM 1945-96)Hãng: SCION Instruments - AnhGiá: Liên hệ Đọc tiếp