Thiết bị đo Dầu nhờn động cơ đốt trong theo QCVN14:2018/BKHCN
Thiết bị đo Dầu nhờn động cơ đốt trong theo QCVN14:2018/BKHCN
1. Link tham khảo QCVN14:2018/BKHCN/SĐ1:2018:
https://tcvn.gov.vn/wp-content/uploads/2018/06/scan238-1.pdf
2. Các chỉ tiêu hóa lý bắt buộc và các mức giới hạn của dầu nhờn động cơ đốt trong nêu tại mục 1.3.1 được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Các chỉ tiêu hóa lý bắt buộc và mức giới hạn
Tên chỉ tiêu |
Mức giới hạn |
Phương pháp thử |
|
Dầu nhờn động cơ 4 kỳ |
Dầu nhờn động cơ 2 kỳ |
||
1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) | Theo tiêu chuẩn công bố áp dụng | Ở 100°C Không nhỏ hơn 6,5 | TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 hoặc các tiêu chuẩn tương ứng |
2. Chỉ số độ nhớt, không nhỏ hơn |
95 |
– |
TCVN 6019:2010 (ASTM D2270-04) |
3. Trị số kiềm tổng (TBN), mg KOH, không nhỏ hơn |
4,0 |
– |
TCVN 3167:2008 (ASTM D2896-07a) |
4. Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C, không nhỏ hơn |
180 |
– |
TCVN 2699:1995 hoặc TCVN 7498:2005 (ASTM D92-02b) |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn |
50/0 |
– |
ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998 |
6. Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % khối lượng, không nhỏ hơn |
0,1 |
– |
TCVN 7866:2008 (ASTM D4951-06) hoặc ASTM D5185-13e1 hoặc ASTM D4628-05 |
7. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn |
0,05 |
0,05 |
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) |
8. Ăn mòn tấm đồng |
1a |
– |
TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) |
9. Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn |
0,03 |
– |
ASTM D4055-02 |
10. Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn |
– |
0,18 |
TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010 |
2.3. Phụ gia
- Các loại phụ gia sử dụng để pha chế dầu nhờn động cơ đốt trong phải đảm bảo phù hợp các quy định về an toàn, sức khỏe và môi trường và không được gây hỏng cho động cơ cũng như hệ thống tồn trữ, bảo quản, vận chuyển và phân phối sản phẩm.
- Các tiêu chuẩn:
- TCVN 7866:2008 (ASTM D4951- 06) Dầu bôi trơn-Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma nguyên tử kết hợp came ứng (IPC);
- ASTM D4628-05 Standard Test Method for Analysis of Barium, Calcium, Magnesium, and Zinc in Unused Lubricating Oils by Atomic Absorption Spectrometry (Phương pháp xác định Bari, Canxi, Magie và Kẽm trong dầu bôi trơn động cơ bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử);
- TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) Sản phẩm dầu mỏ & Bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất;
- TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng;
- ASTM D4055 – 02 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc);
- TCVN 2689:2007( ASTM D874-06) Dầu bôi trơn và các chất phụ gia – Phương pháp xác định tro sunphat;
- ISO 3987:2010 Petroleum products-Determination of sunfated ash in lubricating oils and additives (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định tro sunfate hóa trong dầu bôi trơn và phụ gia);
- TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
3. Phương pháp thử theo quy chuẩn SỬA ĐỔI 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
- Sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu số 1, 5, 7, 8, 9 và 10 Bảng 1
Tên chỉ tiêu |
Mức giới hạn |
Phương pháp thử |
|
Dầu nhờn động cơ 4 kỳ |
Dầu nhờn động cơ 2 kỳ |
||
1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) | Công bố |
Ở 100°c Không nhỏ hơn 6,5 |
TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn | |||
– Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
50/0 |
– |
ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998 |
– Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
Công bố |
– |
|
7. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn | |||
– Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
0,05 |
0,05 |
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) hoặc TCVN 3182:2013-Quy trình C (ASTM D6304-07) |
– Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
0,1 |
0,1 |
|
8. Ăn mòn tấm đồng (ở 100°C, trong 3 giờ) |
Loại 1 |
– |
TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) |
9. Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
– |
ASTM D4055-04 |
10. Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn |
|
|
TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010 |
– Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
– |
0,18 |
|
– Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
– |
Công bố |
Xem tất cả 1 kết quả