Thiết bị đo Khí hóa lỏng LPG theo QCVN 8:2019/BKHCN
Thiết bị đo Khí hóa lỏng LPG theo Thông tư 14/2019/TT-BKHCN và QCVN 8:2019/BKHCN
1. Link tham khảo thông tư 14/2019/TT-BKHCN và và QCVN 8:2019/BKHCN:
2. Quy định kỹ thuật:
2.1. LPG sử dụng làm khí đốt dân dụng và khí đốt công nghiệp
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm khí đốt
dân dụng và khí đốt công nghiệp phải phù hợp với các quy định trong Bảng 1.
Bảng 1. Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm khí đốt dân dụng và khí đốt công nghiệp
Tên chỉ tiêu |
Propan thương phẩm |
Butan thương phẩm |
Hỗn hợp butan, propan thương phẩm |
Phương pháp thử |
1. Áp suất hơi ở 37,8oC, kPa, không lớn hơn |
1430 |
485 |
1430 |
TCVN 8356:2010 |
2. Lượng cặn sau khi bay hơi 100 mL, mL, không lớn hơn |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
TCVN 3165:2008 |
3. Ăn mòn tấm đồng, không lớn hơn |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 8359:2010 |
4. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/kg, không lớn hơn |
140 |
140 |
140 |
TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10); ASTM D 6667-14 |
5. Hàm lượng butadien, % thể tích, không lớn hơn |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
TCVN 8360:2010 |
6. Pentan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn |
– |
2,0 |
2,0 |
TCVN 8360:2010 |
7. Butan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn |
4,0 |
– |
– |
TCVN 8360:2010 |
8. Olefin, % thể tích, không lớn hơn |
TCVN 8360:2010 |
|||
– Khí đốt dân dụng | Công bố của nhà sản xuất, phân phối | |||
– Khí đốt công nghiệp | Theo sự thỏa thuận của các bên liên quan tại hợp đồng mua bán thương mại | |||
9. Nước tự do | Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa |
EN 15469:2007 |
2.2. LPG sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông phải phù hợp với các quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông
Tên chỉ tiêu |
Propan thương phẩm |
Hỗn hợp butan, propan thương phẩm |
Phương pháp thử |
1. Trị số octan môtơ (MON), min. |
89,0 |
89,0 |
TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) |
2. Áp suất hơi ở 37,8oC, kPa, không lớn hơn |
1430 |
1430 |
TCVN 8356:2010 |
3. Lượng cặn sau khi bay hơi 100 mL, mL, không lớn hơn |
0,05 |
0,05 |
TCVN 3165:2008 |
4. Ăn mòn tấm đồng, không lớn hơn |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 8359:2010 |
5. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/kg, không lớn hơn |
50 |
50 |
TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10); |
6. Hàm lượng butadien, % thể tích, không lớn hơn |
0,5 |
0,5 |
TCVN 8360:2010 |
7. Pentan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn |
_ |
2,0 |
TCVN 8360:2010 |
8. Butan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn |
4,0 |
_ |
TCVN 8360:2010 |
9. Olefin, % thể tích, không lớn hơn |
10,0 |
10,0 |
TCVN 8360:2010 |
10. Nước tự do |
Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa |
Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa |
EN 15469:2007 |
Xem tất cả 1 kết quả