• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Thiết bị đo Nhiên liệu đốt lò (FO) theo TCVN 6239:2019

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6239:2019

NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ (FO) – YÊU CU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TH

1.  Link tham khảo TCVN 6239: 2019:

https://vanbanphapluat.co/tcvn-6239-2019-nhien-lieu-dot-lo-fo-yeu-cau-ky-thuat-va-phuong-phap-thu

2. Các phương pháp thử theo TCVN 6239 :2019:

  • TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác đnh tro.
  • TCVN 2692 (ASTM D 95) Sản phẩm dầu mỏ và bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.
  • TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky – Martens.
  • TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
  • TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng ph huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
  • TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc.
  • TCVN 6324 (ASTM 189) Sản phẩm dầu mỏ – Xác định cặn cacbon – Phương pháp Conradson.
  • TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp t trọng kế.
  • TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu m – Phương pháp xác định đim chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ.
  • TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng ph huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
  • TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ  Phương pháp lấy mẫu thủ công.
  • TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
  • TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng).
  • TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sn phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số.
  • TCVN 9790 (ASTM D 473) Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết.
  • ASTM D 240 Test method for head of combustion of liquid hydrocarbon fuels in bomb calorimeter (Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon dạng lỏng bằng bom nhiệt lượng)
  • ASTM D 4809 Test method for heat of combustion of liquid hydrocarbon fuels by bomb calorimeter (precision method) [Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon dạng lỏng bằng bom nhiệt lượng (Phương pháp độ chụm)]
  • ASTM D 5949 Test method for pour point for petroleum products (automatic pressure pulsing method) [Phương pháp xác định điểm chảy ca sản phẩm dầu mỏ (phương pháp xung áp tự động).
  • ASTM D 5950 Test method for pour point for petroleum products (automatic tilt method) [Phương pháp xác định điểm chảy của sản phm dầu m (phương pháp nghiêng tự động).
  • ASTM D 5985 Test method for pour point for petroleum products (rotational method) [Phương pháp xác định điểm chảy của sản phẩm dầu mỏ (phương pháp quay)].
  • ASTM D 6749 Test method for pour point for petroleum products (automatic air pressure method) [Phương pháp xác định điểm chảy của sản phẩm dầu mỏ (phương pháp áp suất không khí tự động)].
  • ASTM D 6892 Test method for pour point for petroleum products (Robotic tilt method) [Phương pháp xác định điểm chảy của sản phẩm dầu mỏ (phương pháp nghiêng robot).
  • ASTM D 7042 Test method for dynamic viscosity and density of liquids by Stabinger viscometer (and the calculation of kinematic viscosity) [Phương pháp xác định độ nhớt động lực và khối lượng riêng ca chất lỏng bằng máy đo độ nhớt Stabinger (và tính độ nhớt động học)].
  • ASTM D 7094 Test method for flash point by modified continuosly closed cup (MCCCCFP) tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy băng cốc kín liên tục đã cải biến).

Xem tất cả 1 kết quả

© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0785 664422