- Khúc xạ kế Abbe DR-A1 (code: 1310) Atago – Nhật Bản
- Vận hành đơn giản, chỉ cần canh chỉnh đường ranh khúc xạ giao với đường chéo, chỉ số đo (chỉ số khúc xạ hoặc giá trị Brix) sẽ trực tiếp được hiển thị cùng với giá trị nhiệt độ.
- Thiết bị DR-A1 có thể kết nối với máy in và máy tính. Gía trị đo đơn và giá trị đo trung bình cũng như giá trị nhiệt độ có thể được in thông qua máy in DP – 63 hoặc truyền tải qua máy tính PC
* Giá trị phân tán không thể đo được với thiết bị này.
Thông số kỹ thuật
- Khúc xạ kế Abbe DR-A1 (code: 1310) Atago – Nhật Bản
- Thang đo:
- Chỉ số khúc xạ
- Brix
- Nhiệt độ
- Dải đo:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : 1.3000 ÷ 1.7100
- Brix : 0.0 ÷ 95.0% (Tự động bù trừ nhiệt độ trong khoảng 5 ÷ 50°C)
- Mức hiển thị thấp nhất:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : 0.0001
- Brix : 0.1%
- Độ chính xác giá trị đo:
- Chỉ số khúc xạ (nD) : ±0.0002
- Brix : ±0.1%
- Dải nhiệt độ bù trừ: 5 ÷ 50°C (với đơn vị 0.1°C)
- Hiển thị: Chỉ số khúc xạ (nD) hoặc Brix (%) và nhiệt độ (°C)
- Đầu ra:
- Máy in kỹ thuật số DP-63(C) (Lựa chọn thêm) được sử dụng.
- Cổng giao tiếp: RS-232C
- Nguồn cấp: với AC adapter (100 ÷240V (50/60Hz) AC đầu vào)
- Kích thước và Khối lượng:
- 13×29×31cm, 6.0kg (Máy chính)
- 5×17.5×4cm, 0.7kg (AC adapter)
- Công suất tiêu thụ: 16VA
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt