- Màn hình cảm ứng LCD màu lớn 8.4 inch cho phép người dùng nhập dễ dàng. Việc lựa chọn các chức năng từ menu có thể được thực hiện một cách trực quan. Lớp màng bảo vệ có thể được thay thế để bảo vệ màn hình khỏi trầy xước và hao mòn theo thời gian.
- Màn hình LCD có thể điều chỉnh 16 vị trí: Mỗi người dùng có thể điều chỉnh góc độ theo ý muốn. Vị trí có thể được khóa để màn hình không bị dịch chuyển khi chạm vào.
- Bốn loại chuẩn độ song song: Bằng cách thêm một trạm chuẩn độ và máy khuấy, bốn loại chuẩn độ có thể được thực hiện song song. (Cũng có thể thêm máy chuẩn độ Karl Fischer)
- Máy in nhiệt tích hợp: Được trang bị máy in nhiệt tích hợp với cuộn giấy rộng 58 mm, có thể thiết lập đơn giản bằng cách lắp cuộn giấy vào và đóng nắp.
- Cổng USB/LAN: Khoảng 9.900 kết quả được lưu trữ trên thẻ nhớ USB. Với phần mềm tùy chọn, người dùng có thể xem dữ liệu trên máy tính hoặc sử dụng chức năng tính toán lại. Với kết nối mạng LAN, người dùng cũng có thể xem dữ liệu trên trình duyệt web.
- Cài đặt xác thực người dùng: Các hạn chế của người dùng cho phép cải thiện bảo mật cũng như ngăn chặn những thay đổi vô ý, ví dụ như đối với các điều kiện đo.
- Đèn báo trạng thái với 3 màu LED: Đèn màu cho phép người dùng xác nhận trạng thái hoạt động từ xa. Người dùng cũng sẽ được cảnh báo ngay lập tức về các sự cố bất ngờ.
- Dễ dàng thay thế đầu buret: Chỉ cần trượt về phía người dùng, đầu buret được tháo ra cùng với đáy thuốc thử chỉ bằng một tay. Với nhiều đầu buret, người dùng có thể nhanh chóng xử lý các dung dịch chuẩn độ khác nhau chỉ bằng cách chuyển đổi chúng.
- Chức năng xả tiết kiệm: Xả/nạp ở đầu của syringe được lặp lại. Thuốc thử được thay thế tự động, giúp giảm đáng kể lượng chất lỏng thải. Số chu kỳ xả tiết kiệm được thiết lập từ 1 đến 99.
- Có thể thiết lập bốn mươi tốc độ quay: Tốc độ quay có thể được điều chỉnh thủ công theo từng bước nhỏ được hiển thị bằng các thanh LED, rất dễ nhìn và hiểu. (Bốn bước cho mỗi thanh)
- Màn hình LED hai màu hiển thị trạng thái hoạt động: Có thể kiểm tra trạng thái hoạt động từ xa
Thông số kỹ thuật
Thân máy chính:- Đo song song: có thể kết nối tối đa bốn trạm chuẩn độ.(bằng trạm chuẩn độ tùy chọn (và máy khuấy))
- Phương pháp chuẩn độ: Chuẩn độ điện thế, chuẩn độ quang, chuẩn độ phân cực (tùy thuộc vào đừng bộ đo lường)
- Khoảng đo điện thế: -2000 đến +2000 mV
- Khoảng đo pH: 0 – 14
- Các kiểu chuẩn độ:
- Learn titration, xác định điểm uốn, xác định điểm cài đặt, phát hiện điểm (cài đặt/ điểm uốn), xác định điểm chéo (F, B, V1, V2), xác định giá trị Neutralization trong sản phẩm dầu mỏ (oil 1, 2)
- Các chuẩn độ khác: pH-Stat (1, 2), đo pH, Dispensing, tính toán, đo pKa
- Chuẩn độ xác định điểm cuối: tự động xác định bằng cách sử dụng đạo hàm bậc 2 (với chức năng smoothing), phát hiện điểm đặt, phát hiện điểm chéo
- Xác định điểm cuối lên đến 5 điểm với file chuẩn độ learn hoặc phương pháp liên kết
- Màn hình cảm ứng LCD màu 8.4 inch
- Nội dung hiển thị: Điều kiện chuẩn độ, Dữ liệu trên mỗi lần nhỏ giọt, Kết quả chuẩn độ, Đường cong chuẩn độ, Đường cong vi phân, Danh sách kết quả chuẩn độ, Kết quả tính toán thống kê, Hiển thị cài đặt điều kiện, Hiển thị nhiệt độ chất lỏng theo thời gian thực trong quá trình chuẩn độ (khi điện cực nhiệt điện trở được kết nối)
- Dung lượng bộ nhớ (mỗi trạm chuẩn độ)
- Bộ nhớ trong: 100 điểm dữ liệu/ trạm
- Bộ nhớ USB (≧256MB): Xấp xỉ 9,900 điểm
- Cài đặt phương pháp bằng cách nhập bàn phím cảm ứng (có hướng dẫn tiếng Anh)
- Dữ liệu:
- Số mẫu: 2 số
- ID mẫu: 16 ký tự chữ và số
- File gốc: file thực hiện chuẩn độ 51 file
- Số file điều kiện: 51 file (bao gồm thông số phương pháp, file hằng số, file chế độ điều khiển)
- Số lượng file điều kiện được liên kết: 9 file (tối đa 5 file trong trường hợp liên kết tệp chuẩn độ)
- File điều khiển chuẩn độ:
- file chuẩn 51, file giá trị Neutralization trong sản phẩm dầu mỏ 51 file
- Chế độ cài đặt nhà sản xuất (0-11), Chế độ Blank (12-19), chế độ cài đặt của người dùng (20-50)
- File hằng số (thông số cài đặt của hằng số tính toán nồng độ):
- 51 file
- K, L (hằng số), F (hệ số), M or N (nồng dộ mol hoặc điều kiện chuẩn), B (mẫu trắng mL), S (khối lượng mẫu), T (nhiệt độ °C)
- File mẫu 99 file (số mẫu, mã ID, file gốc và khối lượng mẫu)
- Chức năng nhập tự động: Chức năng tự động thiết lập kết quả chuẩn độ theo các thông số hằng số (mẫu trắng, hệ số, v.v.). Có thể chỉ định các file điều kiện để nhập tự động
- Chức năng tính toán: tính toán nồng độ, tính toán thống kê, tự động bù trừ pH
- Chức năng phân chia: Đo điện thế trước khi chuẩn độ, sau đó chia tối đa làm 2 file điều kiện
- Tuân thủ GLP:
- Kiểm tra độ chính xác buret
- Kiểm tra điện cực
- Tần suất sử dụng buret (hiển thị/in)
- Bảo trì điện cực (hiển thị/in)
- Hiển thị mức thuốc thử và cảnh báo
- Tích hợp máy in nhiệt (khổ giấy 58 mm) trên thân máy chính
- Input/output ngoài:
- 01 x cổng RS232 (dùng cho cân hoặc kết nối máy tính)
- 01 x cổng LAN
- 01 cổng thẻ nhớ USB flash
- Nguồn cấp: AC100-240 V±10%, 50/60 Hz
- Kích thước (W x D xH): 235 × 400 × 250 mm
- Khối lượng: 6.5 kg
Trạm chuẩn độ TS-3000:- Thể tích buret: syringe trong suốt 20ml với vỏ bảo vệ chống UV, có thể thay thế đầu buret với thế tích 1, 5, 10, 50ml (tùy chọn)
- Cơ chế hút: tạo chân không
- Vật liệu phần tiếp xúc ướt: PTFE, hard glass, ceramic
- Ống kết nối màu nâu φ2 x φ3 làm bằng PTFE
- Thể tích chai thuốc thử: 500 ml
- Tự động chuyển van
- Tốc độ hút/ xả:
- Toàn bộ hành trình: tối thiểu 50 giây (tối thiểu 25 giây cho hút hoặc xả)
- Có thể cài đặt từ 50 đến 250 giây với khoảng tăng 25 giây (với syringe 20 mL)
- Thể tích nhỏ giọt tối thiểu: 0.00125 mL (syringe 20 ml)
- Độ chính xác buret:
- Độ chính xác tương đối: ±0.1% hoặc thấp hơn (khi xả hết dung tích từ syringe 20 mL ở cài đặt nhà máy (mới))
- Độ chính xác lặp lại: 0.01 mL hoặc thấp hơn (khi xả hết dung tích từ ống tiêm 20 mL, độ lệch chuẩn n=6)
- Khả năng gắn thêm buret: Có thể gắn đồng thời 4 buret B-3000
- Bộ đo lường của buret gắn thêm: S-3000, M-3000, P-3000, Chỉ có thể nối 1 trong 3 loại trên
- Nguồn cấp: AC100-240 V±10 %, 50/60 Hz
- Kích thước (W x D xH): 120 × 340 × 470 mm
- Khối lượng 6.5 kg
Máy khuấy từ K-3000T:- Có thể sử dụng beaker lên đến 500 ml
- Hệ thống khuấy: khuấy từ
- Cung cấp 01 thanh khuấy PTFE (φ8 x 30 mm)
- Có thể điều chỉnh tốc độ khuấy
- Tốc dộ khuấy ban đầu được thiết lập trên bộ điều khiển chính
- Giá đỡ điện cực có thể gắn tối đa: 02 điện cực, 01 đầu dò nhiệt, 03 đầu tip buret
- Nguốn cấp: DC12 V (từ trạm chuẩn độ)
- Kích thước (W x D xH): 100x 165 x 345 mm
- Khối lượng: 1.5 kg
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Thân máy chính tích hợp máy in nhiệt
- Tài liệu hướng dân sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
- Lựa chọn bộ đo lường (Lựa chọn thêm - Liên hệ)
- Lựa chọn buret (Lựa chọn thêm - Liên hệ)
- Lựa chọn điện cực chuẩn độ (Lựa chọn thêm - Liên hệ)
- Mở rộng trạm chuẩn độ KF (Lựa chọn thêm - Liên hệ)
- Bộ chuyển mẫu tự động (Lựa chọn thêm - Liên hệ)
- Phần mềm Titra-Net Viewer (Lựa chọn thêm - Liên hệ)
Link sản phẩm: https://www.hiranuma.com/en/product/titr/com-a19/index.html