• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu hiện trường, Model: Professional Plus

Giá: Liên hệ

Model: Professional Plus Nhà sản xuất: YSI - Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

  • Tự động ổn định
  • Khí áp kế được tích hợp bên trong.
  • Tự động nhận biết dung dịch đệm cho US và NIST.
  • Chứng nhận: RoHS, CE, WEEE, C-Tick, VCCI, FCC, IP-67, có thể rớt dưới 1m, lắp ráp tại Mỹ.Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu hiện trường, Model: Professional Plus
  • Kết nối: USB 2.0; bàn để hoạt động Procomm II và dây cáp USB; người dùng có thể nâng cấp phần mềm qua USB và website.
  • Quản lý dữ liệu: bao gồm phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu; người vận hành có thể thiết lập 100 tập tin và tên vị trí.
  • Bộ nhớ: 5000 dữ liệu (dữ liệu, ngày, thời gian, định nghĩa của người vận hành); 100 GLP files.
  • Kích thước mm: rộng x dài x sâu: 83 x 216 x 56
  • Hiển thị: màn hình đồ họa với sự trợ giúp chi tiết; màn hình và phím loại backlit
  • Cảm biến DO: Polarographic hoặc galvanic field
  • Cáp hiện trường: có nhiều loại để chọn lựa với chiều dài tiêu chuẩn 1, 4, 10, 20 và 30m, có thể lên tới 100 m cho cáp DO.
  • Ngồn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc
  • Chức năng đăng nhập: đơn hoặc liên tục.
  • Khoảng nhiệt độ vận hành: -10 đến 60°C
  • Nguồn điện: 2 C-cells kiềm cung cấp 80 tiếng hoạt động liên tục ở nhiệt độ môi trường không bào gồm chiếu sáng ngược; giá đở ProComm II cho phép thiết bị hoạt động với năng lượng USB hoặc năng lượng tường,
  • Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70°C.
  • Khối lượng: 475g tính cả pin

Thông số kỹ thuật

  • Đo Oxy hòa tan (%) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
    • Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
    • Khoảng đo: 0 đến 500%
    • Độ chính xác:
      •    + 0 - 200%: ±2%
      •    + 200 - 500%: ±6%
    • Độ phân giải: 1% hoặc 0.1% tùy người vận hành lựa chọn.
    • Đơn vị hiển thị: %
    • Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điềm 0
  • Đo Oxy hòa tan (mg/L) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
    • Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
    • Khoảng đo: 0 - 50 mg/L
    • Độ chính xác:
      •    + 0 - 20mg/L: ±2%
      •    + 20 - 50mg/L:±6%
    • Độ phân giải: 0.1 hoặc 0.01 mg/L tùy chọn, hoặc 0.1% độ bão hòa không khí.
    • Đơn vị: mg/L; ppm
    • Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điểm 0.
  • Đo nhiệt độ (cáp hiện trường):
    • Khoảng đo: -5 đến 70°C
    • Độ chính xác: ±0.2°C (±0.3°C nếu cáp dài quá 45m)
    • Độ phân giải: 0.1°C
    • Đơn vị: C, F, K
  • Đo độ dẫn:
    • Đo Oxy hòa tan (%) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
    • Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
    • Khoảng đo: 0 đến 500%
    • Độ chính xác:
      •    + 0 - 200%: ±2%
      •    + 200 - 500%: ±6%
    • Độ phân giải: 1% hoặc 0.1% tùy người vận hành lựa chọn.
    • Đơn vị hiển thị: %
    • Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điềm 0
  • Đo Oxy hòa tan (mg/L) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
    • Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
    • Khoảng đo: 0 - 50 mg/L
    • Độ chính xác:
      •    + 0 - 20mg/L: ±2%
      •    + 20 - 50mg/L:±6%
    • Độ phân giải: 0.1 hoặc 0.01 mg/L tùy chọn, hoặc 0.1% độ bão hòa không khí.
    • Đơn vị: mg/L; ppm
    • Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điểm 0.
  • Đo nhiệt độ (cáp hiện trường):
    • Khoảng đo: -5 đến 70°C
    • Độ chính xác: ±0.2°C (±0.3°C nếu cáp dài quá 45m)
    • Độ phân giải: 0.1°C
    • Đơn vị: C, F, K
  • Đo độ dẫn:
    • Cảm biến: cell tứ cực
    • Khoảng đo: 0 - 200 mS/cm (tự động chọn khoảng)
    • Độ chính xác: ±0.5% cho cáp 4m/ ±1% cho cáp 20m
    • Độ phân giải: 0.001mS/cm tới 0.1mS/cm tùy khoảng đo
    • Đơn vị: mS, mS
    • Hiệu chỉnh: 1 điểm
  • Đo độ mặn:
    • Cảm biến: được tính toán từ độ dẫn và nhiệt độ
    • Khoảng đo: 0 - 70 ppt
    • Độ chính xác: ±1%
    • Độ phân giải: 0.01 ppt
    • Đơn vị: ppt, PSU
    • Hiệu chỉnh: 1 điểm
  • Đo pH:
    • Cảm biến: điện cực thủy tinh
    • Khoảng đo: 0 - 14 đơn vị
    • Độ chính xác: ±0.2 đơn vị
    • Độ phân giải: 0.01 đơn vị
    • Đơn vị: mV, pH
    • Hiệu chỉnh: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6 điểm (tùy chọn);dung dịch đệm US, NIST hoặc tùy chọn
  • Đo Ammonium (cảm biến ammonia với pH) (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m)
    • Cảm biến: Ion Selective Electrode
    • Khoảng đo: 0 - 200 mg/L-N, 0 - 30°C
    • Độ chính xác: ±2mg/L-N
    • Độ phân giải: 0.01 mg/L
    • Đơn vị: mg/L-N, mV
    • Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm
  • Đo Nitrate (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
    • Cảm biến: Ion Selective Electrode.
    • Khoảng đo: 0 – 200 mg/L-N, 0 - 30°C
    • Độ chính xác: ±2 mg/L-N
    • Độ phân giải: 0.01 mg/L
    • Đơn vị: mg/L-N, mV
    • Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm
  • Đo Chloride (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
    • Cảm biến: Ion Selective Electrode
    • Khoảng đo: 0 - 1000 mg/L,0 - 40°C
    • Độ chính xác: ±5 mg/L-N
    • Độ phân giải: 0.01 mg/L
    • Đơn vị: mg/L-Cl-, mV
    • Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm
  • Đo TDS:
    • Cảm biến: được tính từ độ dẫn và nhiệt độ
    • Khoảng đo: 0 - 100g/L, khoảng TDS không đổi 0.3-1.0
    • Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1g/L (tùy chọn)
    • Đơn vị: kg/L, g/L
  • Khí áp kế:
    • Cảm biến: Pezoresitive
    • Khoảng đo: 375 - 825 mmHg
    • Độ chính xác: ±1.5 mmHg trong 0 - 50°C
    • Độ phân giải: 0.1 mmHg
    • Đơn vị: mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM
    • Hiệu chỉnh: 1 điểm

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

  • Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu hiện trường; model: Professional Plus
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0785 664422