- Máy đo đa chức năng để bàn EC/ TDS/ Độ mặn/ trở kháng/ ISE; Model: ProDSS - Đo các thông số hóa lý môi trường nước, môi trường nuôi sinh vật: pH,ORP, nhiệt độ, Ammonia, Ammonium, độ đục, TSS, độ dẫn điện, TDS, Độ mặn, điện trở, tỷ trọng nước biển và khí áp. Chứng nhận chất lượng: RoHS, CE, WEEE, FCC, IP-67, phép thử rơi từ độ cao 1 m, UN Part III Section 38.3 test methods for lithium-ion batteries (class 9), GLP.
- Người dùng có thể tự hiệu chỉnh trong quá trình sử dụng
- Các thông số đo: DO (%), DO (mg/L), nhiệt độ, độ đục, độ dẫn, độ mặn, pH, thế oxid hóa-khử, ammonium, nitrate, chloride, tổng chất rắn hòa tan (TDS), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), độ sâu, mật độ nước biển.
- Giao tiếp: Tích hợp cổng USB để kế nối với máy tính, đồng thời cấp nguồn cho thiết bị, hoặc xạc pin
- Quản lý dữ liệu: Cài đặt sẵn phần mềm KorDSS, lưu trữ được hơn 100.000 gói dữ liệu. Phần mêm KorDSS cũng được cài đặt trên máy tính để quản lý dữ liệu trên máy tính.
- Loại tín hiệu: Digital
- Hiển thị: Màn hình LCD màu, bàn phím có đèn nền
- Ngôn ngữ: Ý, Trung Quốc, Tiếng Anh, Bồ Đào Nha, Na Uy Tây Ban Nha, Nhật, Pháp, Đức
- Khả năng ghi: Có, tức thời hoặc liên tục
- Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50°C (32 đến 122°F)
Thông số kỹ thuật
Độ dẫn:
- Chất liệu thiết kế: titanium.
- Dải đo: 0 – 200 mS/cm.
- Độ chính xác:Từ 0 – 100 mS/cm: ±0.5% giá trị đo được hoăc 0.001 mS/cm.Từ 100 – 200 mS/cm: ±1.0% giá trị đo được.
- Độ phân giải: 0.001, 0.01 hoăc 0.1 µS/cm (tùy thuộc vào khoảng giá trịđo).
- Đơn vị đo: μS/cm, mS/cm.
Thông số đo độ mặn (salinity) được tính toán từ thông số độ dẫn và nhiệt độ:
- Dải đo: 0 – 70 ppt.
- Độ chính xác: ±1.0% giá trị đo được hoặc ±1.0 ppt.
- Độ phân giải: 0.01 ppt.
- Đơn vị đo: ppt hoặc PSU.
Thông số đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) được tính toán từ thông số độ dẫn riêng:
- Dải đo: 0 – 100 mg/L.
- Độ chính xác: do tính toán.
- Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1 g/L.
- Đơn vị đo: mg/L, g/L, kg/L.
ISE:
Đo ammonium
- Chất liệu thiết kế: titanium.
- Dải đo: 0 – 200 mg/L NH4 -N.
- Độ chính xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.
- Độ phân giải: 0.01 mg/L.
- Đơn vị đo: NH4 -N mg/L, NH4 -N mV.
Thông số ammoniac được tính toán từ các thông số ammonium, nhiệt độ, độ mặn (salinity) và pH:
- Dải đo: 0 – 200 mg/L NH3 -N.
- Độ chính xác: do tính toán.
- Độ phân giải: 0.01 mg/L.
- Đơn vị: NH3 -N mg/L.
Cảm biến đo ammonium là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.
Đo Chloride
- Chất liệu thiết kế: titanium.
- Dải đo: 0 – 18000 mg/L Cl.
- Độ chính xác: ±15% giá trị đo được hoặc 5 mg/L.
- Độ phân giải: 0.01 mg/L.
- Đơn vị đo: Cl mg/L, Cl mV.
Đo Nitrate
Chất liệu thiết kế: titanium.
- Dải đo: 0 – 200 mg/L NO3 -N.
- Độ chính xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.
- Độ phân giải: 0.01 mg/L.
- Đơn vị đo: NO3-N mg/L, NO3 -N mV.
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy Chính: 01 cái
- Cáp 4 cổng tích hợp được cùng lúc 4 cảm biến: 01 cái
- Cảm biến đo độ dẫn, nhiệt độ và TDS: 01 cái
- Cảm biến đo ammonium: 01 cái
- Cảm biến đo Chloride: 01 cái
- Cảm biến đo Nitrate: 01 cái
- Dung dịch chuẩn cho thông số độ dẫn, 1000 umhos/cm: 01 lọ
- Dung dich chuẩn cho thông số ammonium thể tích 500 mL, nồng độ 1 mg/L: 01 lọ
- Dung dich chuẩn cho thông số Nitrate thể tích 500 mL, nồng độ 1 mg/L: 01 lọ
- Túi đựng thiết bị loại cứng: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.: 01 bộ