Máy đo lưu lượng dòng chảy kênh kín bằng sóng siêu FM500-RP, ống lớn: 5.08 - 254cm
Model: FM500 (code: FM500-RP)
Hãng sản xuất: Globalw – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
- Brochure FM500 Ultrasonic Flow Meters: global-water-fm500-spec-sheet
- Manual FM500 Ultrasonic Flow Meters: global-water-fm500-ultrasonic-flow-meter-manual
- Báo giá/ thông số kỹ thuật: MKT.VNC_Máy đo lưu lượng dòng chảy kênh kín bằng sóng siêu FM50 hãng GLOBAL WATER (Mỹ)
Tính năng kỹ thuật:
- FM500 là máy đo dòng chảy kênh kín cho các ứng dụng đo nước thải công nghiệp, nước thải công nghiệp giấy, nước ngầm, hóa chất, nước thực phẩm và giải khát, công nghiệp hóa dầu...
- Nguyên tắc đo:Hybrid, sử dụng có thể lựa chọn Doppler siêu âm hoặc thời gian vận chuyển qua đường ống được gắn đầu dò
- Điều kiện dòng chảy: dòng chảy đầy đường ống với trong khoảng lưu tốc cực đại và cực tiểu cho phép.
- Loại chất lỏng:phù hợp cho các chất lỏng truyền âm
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
- Chế độ “TRANSIT TIME”:từ 0% đến 10 % (từ 0 đến 100.000 ppm) hạt
- Chế độ Doppler:từ 0,02% xuống còn 15% (200 đến 150.000 ppm) của hạt 50 micron
- Kích thước ống danh nghĩa:5 đến 2 inches (1.27 đến 5.08 cm)
- Dải vận tốc dòng chảy:0,25-30 ft/s (0,08-9 m/s)
- Không thể thay thế đầu dò (transducers)
- Chiều dài đầu dò (transducers) 3,05 m
- Vật liệu ống:Hầu hết các ống bằng vật liệu kim loại hoặc ống nhựa
- Vật liệu lót ống:nhựa
- Độ nhạy lưu lượng :0,001 ft/s (0,0003 m/s)
- Độ chính xác:
- Độ chính xác của mode “Transit Time” ở các kích cỡ ống danh định:
- 5.0 giây: +1% of rate >1 ft/s và +0.01 ft/s <1 ft/s
- 1.0 giây: +1% of rate >5 ft/s và +0.05 ft/s <5 ft/s
- 0.5 giây: +2% of rate >12 ft/s và +0.25 ft/s <12 ft/s
- Độ chính xác của mode “Transit Time” ở các kích cỡ ống danh định:
-
- Độ chính xác của mode Doppler ở các kích cỡ ống danh định:
- 5.0 giây: +2% of rate >5 ft/s và +0.10 ft/s <5 ft/s
- 1.0 giây: +2% of rate >8 ft/s và +0.20 ft/s <8 ft/s
- 0.5 giây: +2% of rate >12 ft/s và +0.25 ft/s <12 ft/s
- Độ chính xác của mode Doppler ở các kích cỡ ống danh định:
- Nguồn: 90-264 VAC 50/60Hz hoặc 15-30 VDC @ 30 watts maximum
- Màn hình hiển thị: 320 x 240 pixel QVGA màn hình LCD, chống UV
- Ngôn ngữ hiển thị: Anh - Tây Ban Nha - Pháp - Đức (lựa chọn)
- Có 05 nút điều khiển
- Chức năng bảo vệ với mật khẩu chương trình hóa và mật khẩu cấu hình cá nhân
- Lựa chọn đơn vị: US Gallons, ounces, barrels (US liquid), barrels (US oil), cubic feet, acre feet, Imperial (British) gallons, liter, cubic meter, hoặc người dùng tự định nghĩa đơn vị
- Thời gian hiển thị: giây, phút, giờ, hoặc ngày
- Hiển thị đầu ta:
- Thời gian cập nhật: lựa chọn: 0.25, 0.50, 1.0 (mặc định), 2.5, 5.0 giây
- Lưu lượng trung bình: lựa chọn: 0.50, 1.0, 2.5, 5.0 (mặc định), 10.0 giây
- Tín hiệu vào:
-
- Analog: Isolated 4-20 mA output
- Pulse: 0-1000 Hz Pulse output
- Điều khiển/ cảnh báo đầu ra: ba lập trình độc 10 amp Form C, NO/NC relays
- Đăng nhập dữ liệu: định dạng FAT32 file, dễ dàng chuyển qua Excel
- Có khả năng đăng nhập hơn 500,000 log dữ liệu với thẻ nhở 32MB SD Card. 2,000 dữ liệu đăng nhập dùng phần mềm
- Lớp vỏ thiết bị: NEMA 4X (IP66), với lớp phủ nhôm, phần cứng với thép không gỉ
- Kích thước: 279H x 218W x 127D mm
- Khối lượng: 4.3 kg
- Thiết kế có thể gắn trên tường; đường ống ngang hoặc dọc, hoặc bản panel,
- Độ mở panel: 270H x 206W mm
- Nhiệt độ vận hành: -10 đến 60° C
- Nhiệt độ lưu trữ: -40 đến 70° C
- Giao tiếp kết nối: RS-232, RS-485, USB, Ethernet
- Bộ kẹp bộ đo lưu lượng bằng siêu âm trên Transducers thép không gỉ:
- Lớp vỏ: NEMA 6P (IP67), phủ lợp Nikel nhôm, phần cứng bằng thép không gỉ
- Kích thước: 79H x 75W x 41D mm
- Khối lượng (không gồm dây cáp): 0.4 kg
- Dây cáp màu đèn, chuẩn ROHs, dài chuẩn 3 mét (lựa chọn thêm: 7m, 15m, 30m)
- Gắn phù hợp với đường ống có kích thước: 63 mm đến 254mm
- Nhiệt độ bề mặt đường ống: -34 đến 121° C
- Bộ kẹp bộ đo lưu lượng bằng siêu âm trên Transducers nhựa:
-
- Lớp vỏ: NEMA 6P (IP67), PVDF trên nền nhựa Polypropylene
- Kích thước: 79H x 75W x 41D mm
- Khối lượng (không bao gồm cáo): 0.4 kg
- Dây cáp, chuẩn ROHs, dài 3m (lựa chọn thêm cáp dài: 7m; 15m; 30m)
- Phù hợp cho ống có kích thước: 12.7 mm đến 50.8mm
- Nhiệt độ bề mặt ống: -34 đến 121° C
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo lưu lượng dòng chảy bằng sóng siêu Model: FM500 (code: FM500-RP)
- Bộ đo lưu lượng Transittime/ Doppler với chức năng đăng nhập dữ liệu
- Không thể thay thế Tranducers tại hiện trường với bộ kẹp thép SS
- Cáp chuẩn dài 3.05 mét
- Phù hợp cho các ống lớn, có kích thước 5.08 - 254 cm
- Bộ phụ kiện chuẩn kèm theo.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt