- Máy đo tổng cacbon hữu cơ TOC theo phương pháp đốt với công nghệ SPC (tập trung tĩnh áp lực) cho phân tích TOC với nhiệt độ oxy hóa cao, phần lựa chọn thêm cho phân tích tổng Nitơ (TN)
- Máy đo tổng cacbon TOC được thiết kế cho xác định chính xác nồng độ cacbon trong các dung dịch nền mẫu nhiễu ở mức ppb
- Qúa trình được điều khiển qua PC, cung cấp giải pháp kiểm tra nhanh chóng và tin cậy
- Thiết bị với lò oxy hóa nhiệt độ cao kết hợp với đầu dò NDIR cho đạt độ nhạy ở mức cao nhất
- Thiết bị tích hợp bộ lấy mẫu tự động với ba loại khay để lựa chọn, điều khiển qua PC, tự động hiệu chuẩn và pha loãng. Có thể tự động pha loãng ngoài khoảng mẫu để thực hiện trong khoáng hiệu chuẩn mẫu
- Thiết bị dễ dang bảo trì
- Phù hợp các tiêu chuẩn: 5310C, 5310B, EPA, 415.3, 9060, EN-1484 and ISO 8245, USP <643>, EUP 2.2.44, TN – EN-12260 and DIN-EN-ISO 11905-2
-
Lựa chọn thêm:
- Bộ phân tích TN tổng Nitơ: modul TN Analysis cho phép phân tích đồng thời Cacbon và Nitơ; modul phân tích Nitơ với dải phát hiện: 50ppb – 2000 ppm
- Bộ khay xoay và trộn: khay chuẩn là 70 vị trí với lọ 40ml; lựa chọn thêm các quy cách: 90 vị trí cho ống kiểm tra 55ml hoặc 120 vị trí cho ống 20ml. Khay có chức năng trộn cho phép đồng đều hóa phân bố các hạt trong nước (laden water)
- Phun trong lọ: tính năng này giúp loại bỏ IC trong lọ, thay thế việc dùng syringe để đưa mẫu đến bộ phun IC (IC sparging)
- Lò gia nhiệt nhiệt độ cao, được thiết kế cho dễ dàng tiếp cận cài đặt, giám sát và bảo trì ống đốt gia nhiệt
- Bộ điều khiển lưu lượng dòng khí MFC: điều khiển lưu lượng hoặc áp suất; nó cho phép lưu lượng cao hơn để làm sạch giữa các mẫu và cho phép người dùng tối ưu hóa dòng phun cho mỗi mẫu. Với MFC, người dùng có thể tự động thẩm định tích hợp hệ thống với việc ghi nhận áp suất mỗi lần chạy mẫu. MFC cho kiểm tra độ kín của hệ thống
- Bộ lọc hơi halogen (Halogen Scrubber): đầu dò đo CO2 có thể bị ảnh hưởng bởi Halogen; do đó bộ lọc hơi halogen giúp lọc bỏ chlorine và các halogen khác tử CO2 trước khi vào đầu dò
- Bình chừa acid lớn giúp làm giảm sự chuẩn bị của thuốc thử H3PO4
- Lựa chọn thêm modul phân tích tổng Nitơ TN
- Kim tiêm đam xuyên septum cho sử dụng nắp lọ với septa giúp loại bỏ thời gian nhiễm không khí
- Syringe và van với bộ bộ truyền đồng hút và phân bố mẫu chính xác, với khoảng thể tích phân bố 100µl đến 200ml
- Hệ thống điều khiển ẩm MCS: bao gồm bộ bẫy sương và hấp thụ làm khô, được thiết kế cho loại bỏ ẩm từ mẫu.
- Lựa chọn thêm IC Sparger giúp loại bỏ Cacbon vô cơ IC, chuẩn bị cho phân tích
- Công nghệ SPC (tập trung áp suất tĩnh) giúp cho cảm biến NDIR phát hiện ở mức giới hạn thấp nhất
- Chức năng pha loãng mẫu thông minh, phù hợp cho những ứng dụng phân tích riêng biệt cần cài đặt lại dải đo mẫu
- Tự động hiệu chuẩn: sử dụng 1 dung dịch đơn lưu trữ sẵn, hệ thống sẽ tự động pha loãng với các thể tích khác nhau dựa trên dải tuyến tính nồng độ yêu cầu, giúp loại bỏ sự chuẩn bị nhiều mẫu hiệu chuẩn với các nồng độ khác nhau một cách thủ công; giúp loại bỏ sai số do thao tác của người dùng và tiết kiệm thời gian
Thông số kỹ thuật
Máy chính:
- Qúa trình Oxy hóa ở nhiệt độ cao: 680 – 10000C
- Đầu dò TOC: đầu dò hồng ngoại không phân tán (NDIR) với công nghệ SPC (tập trung áp suất tĩnh)
- Các chế độ đo: TOC (NPOC), TC-IC, TC, IC
- Các thông số phân tích:
- Giới hạn phát hiện: 50ppb
- Nồng độ đo cực đại: 30000 ppb
- Carryover: ≤1%
- Lượng mẫu: 100µl – 2ml
- Độ chính xác: ≤1.5% RSD, ±5ppb
- Thời gian phân tích: 5 – 6 phút cho quá trình phân tích thông thường; 29 phút cho phân tích 3 lần
- Bộ kiểm soát khí: bộ điều khiển dòng khí với dòng không đổi trong khoảng 0 – 500ml/ phút. Khả năng tự động kiểm tra rò rỉ
- Bộ kiểm soát dung dịch: bộ truyền động Syringe, valve phân phối với 07 cổng. Tự động pha loãng cho phân tích mẫu có nồng độ TOC cao hoặc nền mẫu nhiễu phức tạp. Qúa trình tự động làm sạch mẫu giúp làm sạch tiêm mỗi lần lặp lại
- Tích hợp bộ lấy mẫu tự động
- Kiểm soát dự liệu:
- Báo cáo dữ liệu định dạng XML, CSV, và HTML
- Hiện thị trực quan đồ họa lịch sử dữ liệu và dữ liệu thời gian thực của cảm biến NDIR
- Có thể quan sát lịch sử kết quả từ đa lịch trình trên cùng một đồ thị
- Tự động lưu trữ tùy chỉnh cho mỗi phương pháp kiểm tra đơn
- Ưu tiên lấy mẫu với lịch trình gián đoạn
- Tính toán lại dữ liệu, xóa số liệu bất thường (outlier deletions), kiểm soát chính xác hiệu năng thực hiện (đáp ứng 21 CFR Part 1: chữ ký điện tử và Audit Trails
- Tự động hiệu chuẩn từ 01 đường chuẩn lưu trữ hoặc đường chuẩn do người dùng lập
- Các tính năng khác:
- Chương trình hóa sẵn và click cài đặt phương pháp
- Điệu kiện ánh sáng thiết bị
- Lựa chọn với gói thẩm định thiết bị
- Tự động tắt/ standby
- Tự động pha loãng mẫu/ chuẩn
- Phương pháp AMS Sparge
- Lựa chọn thêm chức năng khuấy
- Lựa chọn module đo Ni tơ TN
- Chức năng pha loãng
- Ứng dụng: đo trong lĩnh vực nước thải, nước thải công nghiệp, nước uống và nước bề mặt, nước ngầm, đánh giá nước sạch, nước biến
- Đáp ứng các phương pháp: EPA 415.1, 415.3 and 9060A, Standard Method 5310B, EP 2.2.44, ISO 8245, EN 1484, USP 643 (Chapter 24), ASTM D2579, prENV 13370, AOAC 973.47, (TNb option – DIN-ISO 11905-2, EN-12260)
- Chứng nhận: CE, EMC EN 50081-1 and EN 50082-1
- Nguồn điện: Voltage: 100/120/240 VAC (±10%)/ 50/60 Hz, Power: 1200VA
- Kích thước/ khồi lượng: 18” W x 24.5” D x 32” H/ 147lbs
- Áp khí đầu vào: 65 – 100 psi
Bộ lấy mẫu tự động:
- Bộ lấy mẫu tự động tích hợp trên máy chính với khay 75 vị trí cho lọ VOA 40ml và 4 vị trí cho lọ 125ml dự trữ dung dịch (chuẩn theo máy)
- Ngoài ra, có thể lựa chọn các khay: 75 vị trí hỗn hợp cho lọ VOA 40ml/ 90 vị trí cho lọ 55ml/ 120 vị trí cho ống 20ml
- Độ chính xác: ±2.5mm
- Độ lặp lại: ±0.25mm
- Lực theo phương dọc (Vertical punch strength): 8.3lbs
- Tự động rửa trong mẫu hoặc trong nước với bộ rửa được tích hợp sẵn
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy chính với bộ điều khiển truyền động qua PC, 230VAC; tích hợp bộ lấy mẫu tự động với kim xuyên septum (septum piercing needle), khay mẫu cho 75 vị trí với lọ VOA 40ml và 4 vị trí cho dung dịch trữ 125ml; bộ điều khiển lưu lượng khí; dễ dàng truy cập ống đốt; tính năng pha loãng; phần mềm TOC Teklink software; bộ KIT cho cài đặt TOC; hộp thuốc thử; và bình chứa chất thải (Code: TEKMAR-15-0300-200)
- Bộ lọ thể thích 40ml, được làm sạch, có 72 lọ (bao gồm nắp và septa) (Code: TEKMAR-14-39160924)Bộ KIT dự phòng: ống đốt, chất xúc tác catalyst, quartz wool, ống làm khô hấp thu, granular copper, granular tin, bộ nối, ống, o-rings, ống tiêm 0.5ml và 1ml (injection line) (Code: TEKMAR-15-0300-CONS)
- Máy tính và máy in (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
- Bình khí và van điều áp đáp ứng tiêu chuẩn (Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt