- Máy khúc xạ kể điện tử để bàn, dải nhiệt độ: 5 ÷ 70°C Model: RX-7000α (Code: 3262) Atago – Nhật Bản
- Dòng RX-7000α có dải đo chỉ số khúc xạ và dải đo nhiệt rộng hơn so với dòng RX-5000α. Trang bị bộ đo nhiệt cho nhiệt độ không đổi
- Thiết bị rất tốt để đo mẫu dầu hoặc chất béo có điểm nóng chảy cao, nước hoa có chỉ số khúc xạ cao, những dung môi hữu cơ.
- Dòng RX-7000α với chức năng hiệu chuẩn bằng tay với bù trừ khác nhau cho những dung dịch chuẩn và giá trị đo với các máy đo khúc xạ khác.
Thông số kỹ thuật
- Máy khúc xạ kể điện tử để bànCode: 3262 Atago – Nhật Bản
- Thông số đo:
- Chỉ số khúc xạ (nD)
- Chỉ số BRIX
- Dải đo:
- Khoảng khúc xạ (nD): 1.32700 ÷ 1.70000
- Brix (%): 0.00 ÷ 100.0% (Có khả năng bù nhiệt tự động ATC trong khoảng 5 ÷ 700C)
- Độ phân giải:
- Độ khúc xạ (nD): 0.00001 (0.0001)*
- Brix (%):0.01% (0.1%)*
- Nhiệt độ: 0.010C
*Giá trị cài đặt tại nhà máy
- Độ chính xác:
- Khúc xạ (nD): ±0.0001
- Brix (%): ±0.1
(Khi đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
- Độ lặp lại:
- Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00005
- Brix (%): ±0.020
(Khi đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
- Dải nhiệt độ đo: 5 ÷ 700C
- Điện năng: AC100V ÷ 240V, 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 65VA
- Chế độ đo MODE:
- MODE 1: Hiển thị giá trị đo sau khi mẫu đạt được giá trị nhiệt độ mong muốn;
- MODE 2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ với khoảng thời gian cố định và hiển thị giá trị đo ước tính với nhiệt độ mong muốn.
- MODE 3: Phần nhiệt có thể tắt. Không có điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị trong 4s sau khi nhấn nút KHỞI ĐỘNG (START).
- Kích thước: 37x26x14cm
- Khối lượng: 6.8kg
- Có khả năng kết nối máy tính thông qua cổng RS232 hoặc máy in chuyên dụng
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt