Máy quang phổ hồng ngoại FTIR phân tích khí FT-IR gas analyzer
Model: MB3000-CH90
Hãng sản xuất: ABB - CANADA
Xuất xứ: CANADA
- Máy quang phổ hồng ngoại FTIR MB3000-CH90 cho phân tích nhanh và chính xác các khí (gas). Phần mềm Horizon có thể sử dụng thương mại hoá kết hợp với các thư viện phổ đặc thù chi phân tích các chất khí chưa biết và cell khí được gia nhiệt có thể được dùng cho các ứng dụng đo tiêu cự dài hoặc ngắn.
- Hệ thống máy quang phổ FTIR MB3000-CH90 cho kiểm tra khí tinh khiết, khí trộn hỗn hợp; hoặc những khí không biết thành phần. MB3000-CH90 có thể dùng cho phân tích off-line các mẫu thu được từ không khí (airborn hoặc khí hệ thống)
- MB3000-CH90 với hệ thống quang học hiệu năng cao cho phân tích các khí ở nồng độ ppb với đầu dò DTGS. Thêm nữa, hệ thống phân tích có thể tích hợp lự chọn thêm với detector làm lạnh nitrogen MCT cho các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy cao hoặc tốc độ phân tích nhanh.
- Nguồn sáng có tuổi thọ cao 10 năm, không cần bảo trì.
- Linh động trong kết nối các phụ kiện kết nối hệ thống FTIR như ATR cell hoặc kính hiển vi…
- Phần mềm điều khiển Horizon FTIR cho thu nhận, hiển thị và quản trị phổ. Có các lựa chọn thêm cho phần mềm các thanh ứng dụng thêm:
- Horizon Quantify
- Horiozon Library
- Horizon IR Interpretaation
- Horizon QA
- Horizon Security
- Horizon Scripting
Thông số kỹ thuật
2. Thông số kỹ thuật:
2.1 Thông số kỹ thuật máy chính:
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP, TUV, CE
- Thiết bị được thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu và nhiệt độ ở Việtnam.
- Dải phổ từ 8,500 cm-1 đến 485 cm-1
- Độ phân giải: < 7 cm-1
- Độ phân giải Apodized: từ 1 – 64 cm-1 với bước nhảy: 2
- Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 000 : 1 (4 cm-1, 60 s)
- Tín hiệu mẫu đo: 24 – bit ADC
- Độ ổn định tín hiệu nền trong khoảng ngắn: < 0,009%
- Độ ổn định nhiệt độ: < 1%/ 0C
- Độ lặp lại tại tần số 1918 cm-1: ± 0.001 cm-1
- Độ chính xác tại tần số 1918 cm-1: ± 0.06 cm-1
2.2 Hệ quang:
- Vật liệu bộ tách tia (Beamsplitter material): ZnSe (không hút ẩm – non hydroscopic)
- Đầu dò Detector: DTGS
- Nguồn lazer canh chỉnh: Lazer bán dẫn (solid-state laser) – không cần bảo trì
- Bộ giao thoa kế Michelson 02 trục (double pivot interferometer) thông lượng cao, với nắp bảo vệ
- Hệ thống gương có thể thổi khí làm sách cho toàn hệ thống.
- Nguồn sáng: bằng đèn Ceramic Globar với độ ổn định và tốc độ cao. Tuổi thọ của đèn và các phụ tùng thay thế khác cao, khoảng 10 năm.
- Buồng đo mẫu mở: Arid – Zone, hội tụ tại tâm buồng
- Kích thước buồng mẫu: 20W x 14D x 8.7H cm
- Buồng đo mẫu có khả năng gắn các phụ kiện với 3 chốt định vị hoặc với 3 ốc chỉnh động học.
2.3 Giao tiếp:
- Cổng giao tiếp: Ethernet, 10/ 100 Mbps.
- Kết nối trực tiếp hoặc qua mạng LAN
2.4 Thiết bị:
- Kích thước máy chính: 435W x 280D x 372H mm
- Trọng lượng máy chính: 24 kg
- Nguồn điện: 230V 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 65 W
2.5 Điều kiện làm việc:
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: 10 – 350C
- Độ ẩm môi trường hoạt động: 5% - 80%
- Nguồn điện: 120-240VAC, 50/60Hz, 65W
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy quang phổ hồng ngoại FTIR MB3000-CH90 với dải sóng 485 to 8,500 cm-1; bộ tách tia: ZnSe (không hút ẩm – non hydroscopic); nguồn ceramic; Detector DDTGS; kết nối ethernet;
- Buồng đo mẫu Arid-Zone với các ống lọc (purge tube) có thể tháo rời;
- Bộ giữ mẫu đo 2x3 inch;
- Phần mềm HORIZON MB FTIR;
- Bộ cell đo khí Gas Cell
- Máy tính - Máy in (mua nhà cung cấp địa phương);
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt;