Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị đo Oxy hòa tan/ độ dẫn/ độ mặn hiện trường, Model: Pro2030 thay thế cho YSI 85, có chế độ tự động bù giá trị theo sự thay đổi độ mặn. Thiết bị được thiết kế đơn giản, chắc chắn và độ chính xác cao. Thiết bị có thê đo được độ Oxy hòa tan D.O, độ mặn, độ dẫn, tổng chất rắn hòa tan TDS, áp suất và nhiệt độ.
- Người sử dụng có thể thay các đầu dò và các loại cáp khác nhau để đo các chỉ tiêu mình quan tâm. Là thiết bị cầm tay nên người sử dụng có thể dùng để đo các chỉ tiêu với các môi trường khó khăn, khắc nghiệt hoặc nơi có địa hình không thuận lợi, với việc thả các đầu dò xuống nơi cần đo.
- Có hai dạng đầu dò D.O, đầu dò Polarographic hoặc Galvanic. Đầu dò Polarographic có tuổi thọ lâu hơn, giúp giảm chi phí tổng thể cho người dùng. Đầu dò Galvanic thời gian lấy và đo mẫu nhanh hơn. Dù bạn chọn đầu dò nào cũng đều cho bạn những thông tin chất lượng và chính xác.
- Hiệu chuẩn nhanh, cho phép hiệu chuẩn DO trong vòng vài giây với một nút nhấn.
- Lưu trữ 50 bộ dữ liệu.
- Màn hình đồ họa, backlit và bàn phím phát sáng trong bóng tối.
- Cung cấp với dây cáp 1, 4, 10, 20, hoặc 30 mét dây cáp (tùy theo sự lựa chọn khi đặt hàng).
- Thời gian đo nhanh nhất DO trên thị trường với phản ứng 95% trong 8 giây với màng tế bào tiêu chuẩn.
- Nhiều ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp và tiếng Đức.
- Người dùng có thể thay thế đầu dò DO và các loại cáp.
Thông số kỹ thuật
- Đo Oxy hòa tan (% bão hòa):
- Loại cảm biến: Polarographic hoặc Galvanic
- Dải đo: 0 tới 500%
- Độ chính xác:
- + 0 tới 200%: ± 2% độ đọc hoặc ±2%; 0.1% hoặc 1% (người dùng lựa chọn)
- + 200 tới 500%: ± 6% độ đọc
- Đo Oxy hòa tan (mg/L)
- Loại điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
- Dải đo: 0 tới 50 mg/L
- Độ chính xác :
- + 0 tới 20 mg/L: ± 2% độ đọc hoặc ±0.2 mg/L’ 0.01 hoặc 0.1 mg/L (người dùng lựa chọn)
- + 20 to 50 mg/L: ± 6%
- Đo Độ dẫn điện (mS, uS):
- Loại điện cực: Four-electrode cell
- Dải đo: 0 tới 200 mS/cm
- Độ chính xác:
- + 1 hoặc 4 m cáp: ±1.0% độ đọc hoặc 1.0 uS/cm
- + 10, 20, hoặc30 m cáp: ±2.0% độ đọc hoặc 1.0 uS/cm
- Độ phân giải: 0.0001 tới 0.1 mS/cm (tùy thuộc thang đo)
- Đo Độ mặn (ppt, PSU):
- Dải đo: 0 tới 70 ppt
- Độ chính xác: ±1% độ đọc hoặc 0.1 ppt
- Độ phân giải: 0.01 ppt
- Đo Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (mg/L, g/L):
- Dải đo: 0 tới 100 g/L TDS
- Độ chính xác: Tùy thuộc vào nhiệt độ và độ dẫn; tính toán từ các chỉ số trê
- Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1 g/L
- Đo áp suất (mmHg, inHg, mbars, Psi, KPa):
- Dải đo: 500 - 800mmHg
- Độ chính xác: ±5 mm Hg trong khoảng nhiệt độ hiệu chuẩn ±15°C
- Độ chính xác: 0.1 mmHg
- Đo nhiệt độ:
- Dải đo: -5 đến 550C
- Độ chính xác: ±0.30C
- Độ chính xác: 0.1°C
- Kích thước: 8.3 x 21.6 x 5.6 cm (3.25 x 8.5 x 2.21 in)
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức
- Nguồn sử dụng: 2 pin alkaline C-cells, với 400 giờ hoạt động; cảnh báo pin yếu
- Thang đầu vào độ mặn: 0-70 ppt; tự động – dùng độ đọc độ dẫn; DO bù trừ theo giá trị độ mặn
- Chống thấm nước: IP-67
- Khối lượng:475 grams
- Nhiệt độ ảnh hưởng độ dẫn: Điều chỉnh được; 15°C tới 25°C
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Thiết bị đo Oxy hòa tan/ độ dẫn/ độ mặn hiện trường; model: Pro2030
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt