Thiết bị phân bố kích thước hạt tán xạ laser
Model: LA-960 S2
Hãng sản xuất: HORIBA - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
- Thiết bị phân bố kích thước hạt tán xạ laser LA-960 là thiết bị phân tích tán xạ laser hiệu suất cao nhất và mới nhất hiện nay.
- Thiết bị được ứng dụng trong những lĩnh vực sau:
- Dược phẩm: kích thước hạt ảnh hưởng rất lớn đến một số yếu tố như độ tan, liều lượng, sinh dược học và miễn dịch độc chất, khiến nó trở thành nhân tố thiết yếu trong các ứng dụng dược học và công nghệ sinh học
- Polymer chức năng: Đặc tính của các loại nhựa, như PET được xác định bởi khối lượng phân tử dùng để chế tạo vật liệu. Việc phân tích tương tự cũng cần thiết cho chất keo trám và kết dính.
- Năng lượng: Kích thước hạt làm ảnh thưởng đến hiệu suất Coulomb của những vật liệu làm điện cực pin. Đặc tính điện của vật liệu như điện cực lithium được dự đoán qua kích thước hạt
- Bột màu: Phân tích phân bố kích thước hạt để đánh giá công thức mới, phân loại nguyên liệu thô, kiểm tra chất lượng sản phẩm. Mực sử dụng trong máy in yêu cầu phân bố kích thước hạt hoàn hảo để đảm bảo in lên giấy không bị nhòe hoặc dây bẩn
- Giấy: Rất nhiều chất phụ gia được thêm vào trong quá trình sản xuất giấy. Từ Canxi carbonat được sử dụng như chất độn, tới nhiều loại khoáng sản và nhựa để phủ bề mặt để cải thiện độ trắng, độ bóng và khả năng in, tất cả đều yêu cầu kiểm tra phân bố kích thước hạt
- Khoáng sản: Đặc tính của các loại khoáng sản phụ thuộc vào kích thước và hình dạng hạt
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
- Thiết kế quang học hoàn thiện kĩ thuật phân tích cỡ hạt theo nguyên lý tán xạ ánh sáng tĩnh
- Thiết kế detector tiên tiến: Sử dụng 87 detector photodiode bao phủ góc 0.006-165.7 độ đảm bảo bao phủ toàn dải đo phân bố hạt
- Căn chỉnh laser tự động trong vài giây
- Thiết bị vượt trội, chính xác: Thiết bị LA-960 cung cấp trải nghiệm không phụ thuộc vào ngày sản xuất, kỹ năng vận hành hay vị trí địa lý. Đạt được sự nhất quán của thiết bị mà không cần phải gặp rắc rối về sự tương quan
- Độ chính xác được đảm bảo: LA-960 là một thiết bị phân tích phân bố kích thước hạt tinh tế, có khả năng đo chính xác đến 0.6% đối với mẫu chuẩn của NIST. Hoàn toàn tuân thủ những kiến nghị của ISO 13320 về đo lường vật liệu ở D10, D50, D90
- Nguyên lý đo (đo ướt): Tán xạ Mie và nhiễu xạ Fraunhofer
- Dải đo: 0.01 μm đến 5000 μm
- Thời gian đo: 60 giây từ bơm dung môi phân tán, lấy mẫu, đo và rửa
- Phương pháp đo: Đo tuần hoàn
- Lượng mẫu ~10mg - 5g (Phụ thuộc vào kích thước hạt, phân bố và mật độ)
- Thể tích phân tán: ~ 180mL đối với hệ thống bơm chuẩn.
- Dung môi phân tán: dung môi hữu cơ (loại S) (Ethanol có thể được dùng như một chất phụ gia phân tán)
- Nguồn sáng: Diode laser Đỏ 5mW trạng thái rắn (650nm), đèn LED xanh trạng thái rắn 3 mW (405nm)
- Hệ thống phân tán: Đầu dò siêu âm: 30 W, 20kHz, có thể điều chỉnh các cấp độ. Bơm tuần hoàn: Hoàn toàn tự động lấy dung môi và bơm tuần hoàn, 15 tùy chỉnh tốc độ, 4 tùy chỉnh mức chất lỏng, 15 tùy chỉnh vận tốc toàn hoàn (Tối đa: 10L/min)
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Thiêt bị chính - LA-960 (đo ướt)
- Phụ kiện lấy mẫu khô Powderjet
- Máy nén khí không dầu
- Máy tính & máy in ( cung cấp trong nước)
- Phần mềm điều khiển
- Tài liệu hướng sẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt