Tủ lạnh chống cháy nổ phòng thí nghiệm:
- Tủ lạnh chống cháy nổ, một thiết bị thuộc để bảo quản mẫu và hóa chất dễ cháy nổ. Là giải pháp an cho các phòng thí nghiệm chuyên nghiệp nhằm bảo vệ an toàn cho môi trường và nhân lực.
- Tủ lạnh chống cháy nổ có các chức năng cơ bản như các loại tủ bảo quản khác. Tuy nhiên, cấu trúc có điểm khác biệt:
- Thiết kế nhằm ngăn cách môi trường bên trong và bên ngoài tủ.
- Các điểm đánh lửa có nguy cơ gây cháy như đèn, dây dẫn đến máy nén, động cơ,…được thiết kế bên trong các lớp cách nhiệt hoặc đặt bên ngoài thiết bị
- Các tủ lạnh vật liệu dễ cháy cũng có thể kết hợp các tính năng thiết kế như ngưỡng cửa, cửa tự đóng, miếng đệm cửa từ và các vật liệu vỏ bên trong đặc biệt để kiểm soát hoặc hạn chế thiệt hại khi xảy ra phản ứng bên trong khoang chứa. Các tủ đông âm sâu (-40°F khuyến cáo không được sử dụng lưu trữ mẫu dễ cháy.
- Tủ lạnh chống cháy nổ không được cắm vào ổ cắm điện, nhưng được kết nối trực tiếp với hệ thống điện của toàn nhà, tránh trường hợp dây ngắn hoặc cuộn dây đánh lửa quá nhiệt gây cháy nổ.
Một số lưu ý khi sử dụng tủ lạnh chống cháy nổ phòng thí nghiệm:
- Tủ lạnh trong phòng thí nghiệm cũng nên được dán nhãn “Không chứa thực phẩm” hoặc “Chỉ xài thực phẩm “, tùy thuộc vào việc sử dụng chúng. Thực phẩm không bao giờ nên được lưu trữ hoặc tiêu thụ gần hóa chất. Những nhãn dán này cũng có sẵn từ EH & S.
- Các chất lỏng dể cháy như Axit mạnh hay oxidizers và các khí nên không nên được lưu trữ trong môi trường có không gian kín như tủ lạnh.
Các chất cần bảo quản trong tủ lạnh chống cháy nổ theo tiêu chuẩn:
Nguồn tham khảo tại: Refrigerators and Freezers: Storing Flammable Liquids
- Khái niệm hóa chất dễ cháy: Là hóa chất có điểm bốc cháy nhỏ hơn 100°F, bao gồm các hỗn hợp, hợp chất, dung dịch pha loãng và các dung môi có điểm cháy nhỏ hơn 100°F
- Danh sách các chất dễ cháy nổ:
Chemical | Flash point (°F) | Chemical | Flash point (°F) |
Acetone | 4 | Isopropanol | 53 |
Acetonitrile | 42 | Methanol | 54 |
Benzene | 12.2 | Petroleum Ether | 20 |
Butanol | 84 | Propyl Alcohol | 74 |
Cyclohexene | 10 | Pyridine | 68 |
Dioxane | 54 | Tetrahydrofuran | 6 |
Ethyl Acetate | 24 | Tetramethyl- ethylenediamine | 50 |
Ethyl Alcohol | 55 | Toluene | 40 |
Ethyl Ether | -49 | Triethylamine | 20 |
Hexane | -7 | Xylene | 84 |
Tham khảo thêm các model “Tủ lạnh chống cháy nổ” / “Tủ đông chống cháy nổ”