1. Vai trò của ngành thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm thức ăn mà vật nuôi được cho ăn, uống (hoặc bổ sung vào môi trường đối với vật nuôi thủy sản) ở dạng tươi, sống, hoặc đã qua chế biến, bảo quản, bao gồm thức ăn dinh dưỡng và thức ăn chức năng ở các dạng: nguyên liệu, thức ăn đơn; thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh; thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung; phụ gia thức ăn và các sản phẩm bổ sung vào môi trưởng nuôi (đối với thức ăn thủy sản) nhằm tạo thức ăn tự nhiên, ổn định môi trường nuôi, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
Trong chăn nuôi chi phí thức ăn có thể chiếm tới 70% tổng giá thành sản phẩm. Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi chịu sự tác động trực tiếp bởi chất lượng của thức ăn. Khi đảm bảo đúng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi thì con vật sinh trưởng phát triển nhanh, thời gian nuôi ngắn lại, khối lượng xuất chuồng cao và hiệu quả kinh tế cao và ngược lại nếu không đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con vật. Do vậy hoạt động kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi không chỉ có vai trò mang lại lợi nhuận cho nhà sản xuất mà còn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu thực phẩm chất lượng cho con người.
2. Vai trò của việc kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi
Theo quy định tại Nghị định 39/2017/NĐ-CP, sản phẩm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam khi có đầy đủ hồ sơ được Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn xác nhận phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. Một trong những nội dung quan trọng đó là kết quả kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi với các chỉ tiêu chất lượng và an toàn của sản phẩm.
3. Các chỉ tiêu kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi
Nhóm các chỉ tiêu Vật lý – Cảm quan:
|
Nhóm các chỉ tiêu chất lượng:
+ Acid amin trong nguyên liệu và thành phẩm thức ăn chăn nuôi + Các vitamin trong dạng premix hoặc dạng thức ăn hỗn hợp + Các enzyme, prebiotic/xơ tiêu hóa,…..giúp kích thích, hỗ trợ tiêu hóa của vật nuôi + Một số loại phụ gia: chất màu, vi khoáng, ….. |
Nhóm các chỉ tiêu an toàn:
|
Ngoài ra theo từng phương pháp chăn nuôi, cơ cấu các loại vật nuôi,… Việc lựa chọn loại thức ăn cần đảm bảo các thành phần như:
- Thành phần các chất trong thức ăn chăn nuôi như: protein, protein tiêu hóa, béo tổng, tro tổng, tro không tan trong HCl, TVB-N, xơ thô, photpho tổng, độ ẩm, NaCl
- Các vitamin: Vitamin B1, Vitamin B12, Vitamin B2, Vitamin B3, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin B7 (Vitamin H), Vitamin B8 (Biotin), Vitamin B9 (Acid folic), Vitamin D2, Vitamin D3, Vitamin K1, Vitamin PP (Nicotinamid)), Vitamin A và E …
- Phân tích các nguyên tố (Ca, Mg, Se, K, Na, …), các kim loại nặng (Pb, Cd, As, Hg…).
- Phân tích: Ethoxyquin, cyanuric acid, melamine,…
- Kiểm nghiệm các chất kháng sinh, hoá chất cấm hoặc hạn chế sử dụng trong thức ăn gia súc như: Chloramphenicol, Flofenicol, Thiamphenicol, Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracycline, Doxycycline, Demeclocycline, họ fluoroquinolones (Enrofloxacin, Cipro,…), Malachite green, Leucomalachite green, Tylosin, Erythromycine
- Phân tích các độc tố vi nấm (Aflatoxins, Zearealenon, Deoxynivalenol…)
- Phân tích Lysine, Taurine.
4. Các giải pháp thiết bị đáp ứng cho kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi
Vì các nhu cầu cấp thiết đã nêu trên, việc đầu tư một phòng Lab cho Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, Việt Nguyễn Co.,LTD chia sẽ đến các bạn một số thiết bị cần thiết của một phòng thí nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi cần đầu tư để đáp ứng các nhu cầu của việc giám sát nội bộ, sản xuất và xuất khẩu.
Bảng 1. Các thiết bị phân tích cho phòng thí nghiệm Thức ăn chăn nuôi
Tên thiết bị | Hãng sản xuất | Ứng dụng | Tiêu chuẩn áp dụng cho thức ăn chăn nuôi |
Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC |
Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh Model: LC 6000
|
|
TCVN 9127:2011
TCVN 9128 : 2011 TCVN 9591:2013 ISO 17372:2008 TCVN 10330:2014 TCVN 10331:2014 TCVN 10808:2015 TCVN 10809:2015 TCVN 10810:2015 TCVN 11202:2016 TCVN 11203:2016 TCVN 12600:2018 TCVN 12601:2018 TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) |
Máy sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ LCMSMS |
Hãng sản xuất: SCIEX (Canada) / Danaher Corporation (USA) Model: SCIEX 7500 Triple Quad 6500+ SCIEX 5500+ Triple Quad 4500 Triple Quad 3500 |
|
TCVN 4804:1989 (ST SEV 4318-83)
TCVN 5138:2010 TCVN 5306:1991 (ST SEV 5625-86) TCVN 11201:2016 TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) TCVN 12697:2019 TCVN 13072:2020 TCVN 13073:2020 |
Máy chưng cất đạm Kjeldahl |
Hãng sản xuất: J.P.Selecta – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha Hãng sản xuất: Velp – Ý |
|
TCVN 4328-1:2007
(ISO 05983-1:2005) TCVN 4328-2:2011 |
Máy sắc ký khí ghép khổi phổ GC-MS |
Hãng sản xuất: SCION INSTRUMENT – Hà Lan Model: 8500 GC Xuất xứ: Đức |
|
TCVN 8675:2011 (ISO 14181:2000)
TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) TCVN 8677-2:2013 (ISO 17764-2:2002) |
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử – AAS |
Hãng sản xuất GBC – Úc Model: SavantAA Z enduro SavantAA XplorAA |
|
TCVN 1537:2007
TCVN 9132:2011 (ISO 7485:2000) TCVN 11288:2016 |
Máy phân tích Amino acid |
Hãng sản xuất: SCION INSTRUMENT – Hà Lan Model: Artemis 6000 |
|
TCVN 5281:2007 (ISO 05510:1984) TCVN 5282:1990TCVN 5283:2018 (ISO 13904:2016)TCVN 5284:1990TCVN 8545:2010 (ISO 14183:2005) TCVN 9109:2011 TCVN 9124:2011 (ISO 6867:2000) TCVN 12430:2018 (ISO 17180:2013) TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS |
Hãng sản xuất: GBC – ÚC Model: CINTRA 1010 CINTRA 2020 CINTRA 3030 |
|
TCVN 10486:2014 TCVN 10487:2014TCVN 10490:2014TCVN 10491:2014TCVN 10492:2014 TCVN 10493:2014 TCVN 11284:2016 TCVN 11285:2016 TCVN 11289:2016 TCVN 13075:2020 |
Máy chiết dung môi/ béo theo phương pháp Soxhlet
|
Hãng sản xuất: J.P.Selecta – Tây Ban Nha
Model: DET-GRAS N
|
|
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999)
TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) |
Máy quang phổ cận hồng ngoại – NIR
|
Hãng sản xuất:
Buchi – Thụy Sĩ Model: NIRFlex N-500
|
Đáp ứng các phân tích và cho kết quả đồng thời các chỉ tiêu: Độ ẩm, béo, đạm, xơ, tro… chỉ trong vài giây. Có thể thay thế đồng thời các máy như: máy chưng cất đạm. máy chiết dung môi/béo, cân sấy ẩm, máy phân tích tro, máy phân tích xơ. Tính năng ưu việt là có thể đo cùng lúc nhiều thông số mà không phá hủy mẫu, không tiêu tốn dung môi và hóa chất.
Ngoài ra còn có thể phân tích các chỉ tiêu như:
|
Bảng 2. Một số thiết bị cơ bản cho phòng thí nghiệm ngành Thức ăn chăn nuôi
Tên thiết bị | Hãng sản xuất | Model |
Cân kỹ thuật | PRECISA – Thụy Sỹ | Cân phân tích 04 số lẻ – PB 220A SCS Cân phân tích 03 số lẻ – PB 620M Cân kỹ thuật 02 số lẻ – PB 2200C |
Cân sấy ẩm | PRECISA – Thụy Sỹ | XM 50 – 1mg /0.01% (52g) XM 60 – 1mg /0.01% (124g) |
Dụng cụ đo pH/ EC/ mV/ nhiệt độ/ TDS/ độ mặn/ trở kháng/ ISE/ saturation/ ORP/ concentration/ partial pressure | SI Analytics – Đức | Máy đo pH / mV / ISE / nhiệt độ để bàn – một kênh – Lab 845
Máy đo pH / mV / nhiệt độ trong nước để bàn – một kênh Máy đo pH / mV / nhiệt độ trong nước để bàn – một kênh; có bộ nhớ và tuân thủ GLP Máy đo độ dẫn / độ mặn / TDS / nhiệt độ trong nước để bàn – một kênh Máy đo độ dẫn / trở kháng / độ mặn / TDS / nhiệt độ trong nước để bàn, một kênh Máy đo pH / mV / saturation / ISE/ concentration / partial pressure / độ dẫn / trở kháng/độ mặn/ DO/ TDS/nhiệt độ để bàn hiện số – 03 kênh IDS |
Thiết bị đo pH/ ORP/ độ dẫn/ độ mặn/ TDS/ nhiệt độ hiện trường | YSI – Mỹ | Thiết bị đo pH/ ORP/ độ dẫn/ độ mặn/ TDS/ nhiệt độ hiện trường Model: Pro1030 |
Tủ hút khí độc |
FurniLab | Hiệu: furniLAB® Xuất xứ: TECHNO – Việt NamModel: FNL-FH1200 |
Tủ sấy |
Froilabo – Pháp | Tủ sấy đối lưu cưỡng bức, 58 lít Model: AP60Tủ sấy phòng thí nghiệm 118 lít Model: AP120Tủ sấy phòng thí nghiệm 230 lít Model: AP240 |
Tủ ấm |
Froilabo – Pháp | Tủ ấm 61 lít Model: BSP65Tủ ấm 124 lít Model: BSP125Tủ ấm 242 lít Model: BSP245 |
Ngoài ra còn các thiết bị cơ bản như: Tủ an toàn sinh học, nồi hấp tiệt trùng, Micropipet, bể siêu âm, máy lắc mẫu, máy ly tâm, … |
Tham khảo link sản phẩm của công ty độc quyền và đại diện phân phối tại đây: https://vietnguyenco.vn/
Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng VPHN: 138 Phúc Diễn, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội VP Cần Thơ: 275 Xuân Thủy, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
Hotline | PHÒNG MARKETING – TRUYỀN THÔNG:
|
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |