Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI – Dẫn đầu công nghệ tiên tiến
- Sự thành công của của dòng Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI là kết hợp giữa công nghệ tiên tiến hàng đầu và thiết kế hiện đại.
- Tên viết tắt của nước siêu sạch chất lượng cao được sản xuất bởi EDI cells kết hợp với công nghệ thẩm thấu ngược.
- Dòng Ultra Clear RO EDI được đặc trưng bởi công suất tiêu thụ điện thấp, nước thành phẩm có chất lượng cao, ít tốn kém trong quá trình vận hành.
- Công nghệ bơm mới hạn chế gây ra tiếng ồn là điểm nổi bật của Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI. Là đơn vị tiên phong trong việc sử dụng khử khoáng EDI, làm nên quyết định lựa chọn sản phẩm thêm dễ dàng.
- Công nghệ EDI không cần hóa chất để khôi phục như các bộ trao đổi ion hỗn hợp thực hiện.
- Mô-đun EDI cũng sử dụng ít nước rửa hơn các hệ thống lọc nước tương tự. Chất lượng nước thành phẩm ấn tượng: Độ dẫn xuống tới < 0.070 µS/cm, giá trị TOC xuống tới < 30 ppb, chất độc hại < 0.02 EU/ml và giảm đáng kể lượng vi khuẩn trong nước đầu vào, đặt tiêu chuẩn mới cho EDI.
- Tất cả các hệ thống Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI đều hiển thị chất lượng nước đầu vào và nước thành phẩm. Tỷ lệ giảm độ muối sẽ thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm.
Ứng dụng tiêu biểu Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI
- Nước đầu vào cho hệ thống lọc nước siêu sạch phòng thí nghiệm
- Hóa học cơ bản.
- Nước đầu vào cho máy rửa dụng cụ phòng thí nghiệm.
- Nước đầu vào cho nồi hấp tiệt trùng và tủ môi trường.
- Chuẩn bị dung dịch đệm.
- Đo quang.
- Đo quang phổ.
- Phân tích hóa cơ bản
- Chuẩn bị mẫu
- Điện di protein
- Chuẩn bị mẫu vi sinh
- Nuôi cấy mô.
- Điện di
Thông số kỹ thuật Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI
Hiệu suất của hệ thống | Ultra Clear RO
EDI 10 |
Ultra Clear RO
EDI 20 |
Ultra Clear RO EDI 30 | Ultra Clear RO
EDI 55 |
|
Lưu lượng nước | l/h | 10 | 20 | 30 | 55 |
Độ dẫn | µS/cm | < 0.06 | < 0.06 | < 0.06 | < 0.06 |
Độ dẫn tối đa | µS/cm | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 |
Điện trở | MÙ-cm | > 5 (10 – 15 typical) | > 5 (10 – 15 typical) | > 5 (10 – 15 typical) | > 5 (10 – 15 typical) |
TOC | ppb | < 30 | < 30 | < 30 | < 30 |
Vi khuẩn | cfu/ml | < 10 | < 10 | < 10 | < 10 |
Silicate | ppb | > 99.9% removal | > 99.9% removal | > 99.9% removal | > 99.9% removal |
Thông số nước đầu vào | |||||
Áp suất | bar | 0.1 – 5.0 | 0.1 – 5.0 | 0.1 – 5.0 | 0.1 – 5.0 |
Độ dẫn | µS/cm | < 2000 | < 2000 | < 2000 | < 2000 |
Độ cứng | °dH | < 20 | < 20 | < 20 | < 20 |
Chỉ số Colloid | SDI | < 12** | < 12** | < 12** | < 12** |
Clo tự do | mg/l | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 |
Hàm lượng Sắt | mg/l | < 0.1 | < 0.1 | <0.1 | < 0.1 |
SiO2 * | mg/l | < 10 | < 10 | < 10 | < 10 |
CO2 * | mg/l | < 15 | < 15 | < 15 | < 15 |
Nhiệt độ nước | °C | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 |
Nhiệt độ môi trường | °C | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 |
Nguồn điện | |||||
Công suất tiêu thụ | W | 200 | 200 | 200 | 200 |
Công suất nguồn | v/Hz | 100 – 240 V / 50 – 60 Hz | 100 – 240 V / 50 – 60 Hz | 100 – 240 V / 50 – 60 Hz | 100 – 240 V / 50 – 60 Hz |
Kích thước | |||||
Cao | mm | 530 | 530 | 530 | 530 |
Rộng | mm | 340 | 340 | 340 | 340 |
Sâu | mm | 420 | 420 | 420 | 420 |
Mã đặt hàng | W3T324496 | W3T324497 | W3T324498 | W3T198868 |
Ultra Clear RO EDI 10, 20 and 30 with IonPure EDI module, 55 with El-Ion Technology
* = Please contact us if you have high CO2 and SiO2 levels in your water
* = with a pre-filter kit
Vật tư tiêu hao Máy lọc nước loại II Ultra Clear® RO EDI
Mã đặt hàng | Miêu tả | Tần suất thay |
W3T197613 | Bộ tiền lọc AMB | 3 – 6 tháng * |
W3T199848 | Bộ điều hòa | ** |
W3T197620 | Bộ RO UC 30 + 10 l/h | 2 – 3 năm |
W3T197580 | Bộ RO 55 l/h *** | 2 – 3 năm |
W3T328295 | Bộ thay thế RO (UC 20+30) | 2 – 3 năm |
W3T199197 | Bẫy CO2 CT1, thay thế (30+60 l Bình chứa) | 12 tháng |
W2T558519 | Đèn UV cho bình chứa 30, 60, 80 lít | 12 tháng |
** = Tần suất thay đổi phụ thuộc vào nước cứng và tần suất sử dụng. Hãy nhập độ cứng thực tế của nước nguồn vào bộ điều khiển, tần suất thay thế sẽ được thể hiện.
***= Số lượng dự vào kích cỡ của hệ thống.