Máy lọc nước siêu sạch loại I Milli-Q® Direct Merck Millipore

  • Milli-Q® Direct Merck là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) và nước tinh khiết loại 3 (nước RO) từ nước máy, thích hợp cho nhiều ứng dụng như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lỏng ghép khối phổ 2 lần (LCMS/MS), sắc ký khí (GC), sắc ký khí ghép khối phổ 2 lần (GC-MS/MS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), ICP-MS, sinh học phân tử, IVF…Nước loại 3 có thể dùng cho các ứng dụng rửa trong phòng thí nghiệm.
  • Milli-Q® Direct Merck có bộ phận phân phối nước loại 1, phù hợp với chiều cao và hình dạng của các loại dụng cụ thuỷ tinh thông dụng trong phòng thí nghiệm. Máy cho phép hiển thị các thông số chất lượng của nước siêu tinh khiết (Giá trị độ dẫn điện, nhiệt độ) và các thông tin bảo trì (nếu cần) trên màn hình, có thể phân phối định lượng nước theo yêu cầ
  • Milli-Q® Direct Merck có thể đặt trên mặt bàn hay treo trên tường
  • Hệ thống bao gồm các bước xử lý chính:
  • Bước 1: Nước đầu vào sẽ đi qua lọc thô và than hoạt tính để loại bỏ các tạp chất lơ lửng, các tạp chất hữu cơ và clo dư trong nước.
  • Bước 2: Tiếp theo nước được lọc qua màng lọc thẩm thấu ngược (RO) để loại khoảng 90% các loại tạp chất và ion hoàn tan và đổ vào bồn chứa nước dung tích 6 lít (nước loại 3) có bên trong máy.
  • Bước 3: Tiếp theo nước được xử lý bằng đèn UV hai bước sóng 185/254 nm để làm giảm lượng chất hữu cơ và vi sinh.
  • Bước 4: Lọc qua cột lọc trao đổi ion để sản xuất ra nước siêu tinh khiết (nước loại 1).
  • Bước 5: Qua lọc cuối 0,22 um để loại bỏ tạp chất lơ lửng và vi sinh trước khi sử dụng.
  • Milli-Q® Direct Merck nước đầu vào yêu cầu là nước máy (nước thuỷ cục)

Chất lượng nước thành phẩm loại 1 (Type I) Milli-Q® Direct Merck

Điện trở  tại 25 °C1 18.2 MΩ•cm
TOC2 ≤ 5 ppb
Hạt lơ lửng (Kích thước > 0.22 μm)3 < 1 particulate/mL
Vi khuẩn3,4 < 0.01 CFU/mL
Pyrogens (Nội độc tố)4 < 0.001 EU/mL
RNases4 < 1 pg/mL
DNases4 < 5 pg/mL
Flow rate Up to 2 L/min
1resistivity can also be displayed non-temperature-compensated as required by USP 
2in the appropriate test conditions
3with Millipak® final filter
4With Biopak® polisher
These values are typical and may vary depending on the nature and concentration of contaminants in the feed water.

Chất lượng nước thành phẩm loại 3 (Type III) Milli-Q® Direct Merck

Loại bỏ Ion 97 to 98%
Loại bỏ hữu cơ MW > 200 Dalton > 99 %
Loại bỏ hạt lơ lửng > 99%
Lưu lượng nước thành phẩm 8 L/giờ (Milli-Q® Direct 8)
16 L/giờ (Milli-Q® Direct 16)
Lưu lượng nước Từ bình chứa: lên tới  2.5 L/phút
Từ bơm lựa chọn thêm: lên tới 15 L/min tại 1 bar

Thông số nước đầu vào máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® Direct Merck

Độ dẫn tại 25°C < 2000 µS/cm
TOC < 2000 ppb
Áp suất 1 – 6 bar
Nhiệt độ 5 – 35°C
Clo dư < 3 ppm
Chỉ số đóng cáu < 12
pH 4 to 10 pH units
Ống kết nối 1/2 in Gaz M
(*) Feed Water Chlorine < 1ppm with Progard® T3 and > 3ppm with Progard® T3 + Prepak 1
(**) Feed Water SDI < 5 with Progard® T3 and > 12 with Progard® T3 + Prepak 1

Thông số máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® Direct Merck

Kích thước (H x W x D) 713 x 413 x 484 mm (28.07 x 16.25 x 18.03 in)
Trọng lượng 27 – 28 kg (59.5 – 61.7 lb)
Nguồn điện 100 – 230 V +/- 10%
Tần số 50 – 60 Hz
Kết nối máy chính Ethernet (RJ45)

Mã đặt hàng: Máy chính vật tư tiêu hao

Mã đặt hàng  Máy lọc nước siêu sạch Milli-Q® Direct Merck
ZR0Q008WW Milli-Q® Direct 8 Water Purification System
ZR0Q016WW Milli-Q® Direct 16 Water Purification System

Mã đặt hàng

Vật tư tiêu hao Milli-Q® Direct Merck

PR0G000T3

Progard® T3 Pretreatment Pack

QPAK00TEX

QPAK® TEX Polishing Cartridge

QPAK00TIX

QPAK® TIX Polishing Cartridge

TANKMPK02

Vent Filter for PE Tank (Type 3 Water)

ZMQUVLP01

Photooxidation UV Lamp

Brochure: Milli-Q® Direct Merck Water Purification System

Tham khảo thêm Máy lọc nước siêu sạch Việt Nguyễn Co., Ltd cung cấp