TÊN SẢN PHẨM
|
TÍNH NĂNG – THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TIÊU CHUẨN ĐÁP ỨNG |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Model: LC6000
Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh
Xuất xứ: Hà Lan
|
Cấu hình cung cấp bao gồm:
- Hệ thống bơm cao áp Piston kép SCION 6100 (01 bộ)
- Bộ gradient 4 dung môi áp suất thấp (01 bộ)
- Hệ thống đuổi khí 6 kênh (01 bộ)
- Bơm rửa plunger cho bơm (01 bộ)
- Hệ thống bơm mẫu tự động 200 vị trí mẫu SCION 6210 (01 bộ)
- Buồng ổn nhiệt cho cột SCION 6310 (01 bộ)
- Đầu dò UV SCION 6410 (01 bộ)
- Đầu dò DAD SCION 6430 (01 bộ)
- Đầu dò huỳnh quang FL SCION 6440 (01 bộ)
- Đầu dò đo chỉ số khúc xạ RI SCION 6460 (01 bộ)
- Bộ cấp nguồn và khay dung môi SCION 6510 (01 bộ)
- Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu CompassTM Chromatography Data System (CDS) (01 bộ)
- Bo mạch điều khiển IFC (01 bộ)
- Máy tính và máy in (01 bộ)
- Cột phân tích và bảo vệ cột (01 bộ)
- Hóa chất – dung môi chạy máy (01 bộ)
|
TCVN 12706:2019 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất pyriproxyfen bằng phương pháp sắc kỹ lỏng hiệu năng cao. Sx1(2019)
TCVN 12707:2019 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất flazasulfuron bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 12708:2019 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất diflubenzuron bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2019)
TCVN 12475:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất chlorfenapyr bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2018)
TCVN 12476:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất Chloantraniliprole bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2018)
TCVN 13262-2:2020 Thuốc bảo vệ thực vật. Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất INDANOFAN bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 13262-3:2020 Thuốc bảo vệ thực vật. Phần 3: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm AUXINS bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020)
TCVN 12621:2019 Phân bón. Xác định hàm lượng axit amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Sx1(2019) Số trang: 15 (A4)
TCVN 13263-2:2020 Phân bón. Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020) Số trang: 24(A4)
TCVN 13263-3:2020 Phân bón. Phần 3: Xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020) Số trang: 14(A4)
TCVN 13263-4:2020 Phân bón. Phần 4: Xác định hàm lượng vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020) Số trang: 15(A4)
TCVN 13263-5:2020 Phân bón. Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm AUXIN bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020) Số trang: 25(A4)
TCVN 13263-6:2020 Phân bón. Phần 6: Xác định hàm lượng nhóm gibberellin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020) Số trang: 16(A4)
TCVN 13263-1:2020 Phân bón. Phần 1: Xác định hàm lượng vitamin A bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Sx1(2020) Số trang: 18(a4)
TCVN 8381:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất hexaconazole. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Số trang: 16 (A4)
TCVN 8383:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất azadirachtin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Số trang: 16 (A4)
TCVN 8384:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất metominostrobin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8387:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất isoxaflutole. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Số trang: 13
TCVN 8388:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất methomyl. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8751:2014 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất thiophanate methyl. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 9475:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất abamectin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 9476:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất paraquat dichloride. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 9481:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất pencycuron. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10979:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất bensulfuron methyl. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10981:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất quinclorac. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10982:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất metsulfuron methyl. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10988:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 12474:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorpyrifos ethyl. Sx1(2018)
TCVN 12563:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất MCPA. SX1(2018) Số trang: 16 (A4)
TCVN 12564:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất brodifacoum. Sx1(2018)
TCVN 12568:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất clothianidin. Sx1(2018)
TCVN 12569:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất dimethomorph. SX1(2018)
TCVN 11730:2016 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất imidacloprid Số trang: 9 (A4)
TCVN 11731:2016 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất cyromazine Số trang: 9 (A4)
TCVN 11732:2016 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất cymoxanil Số trang: 9 (A4) |
Máy sắc ký khí GC
Model: GC-8500
Hãng sản xuất: SCION INSTRUMENT – Hà Lan
Xuất xứ: Hà Lan
|
Thân máy chính:
- Số bộ tiêm mẫu có thể lắp đặt và cận hành đồng thời: 3
- Bộ tiêm mẫu có thể lựa chọn: 5 loại
- Điều khiển khí bộ tiêm mẫu: Điều khiển dòng khí điện tử (EFC) hoặc điều khiển thủ công
- Số loại bộ điều khiển khí đầu dò: 4 loại
- Số đầu dò có thể gắn và vận hành đồng thời được: 4 detector (3 detector GC và 1 detector khối phổ)
- Đầu dò có thể lựa chọn: 7 loại đầu dò
- FID Flame Ionization Detector
- TCD Thermal Conductivity Detector
- ECD Electron Capture Detector
- TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
- PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
- PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
- MS Mass Spectrometry
- Điều khiển khí đầu dò: Điều khiển dòng khí điện tử (DEFC) hoặc điều khiển thủ công
- Số loại bộ điều khiển khí đầu dò: 6 loại
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: 600 Hz cho tất cả các detector (trừ detector PFPD)
- Số bộ điều khiển khí có thể gắn: 9 bộ EFC.
- Điều khiển GC:
- Tín hiệu ngoài (digital output): 16 tín hiệu với 8 tiêu chuẩn và 8 chọn thêm
- Số sự kiện điều khiển theo thời gian tối đa: 25
- Điều khiển nhiệt: tổng cộng 13 vùng nhiệt độ với 9 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn) và 4 vùng (chọn thêm)
- Phương pháp: Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
- Nhật ký (logging): file nhật ký chạy máy (lưu trên phần mềm) Nhất ký lỗi
- Màn hình hiển thị: màn hình 10” màu đầy đủ (full color) TFT, độ phân giải cao, cảm ứng (Touch screen)
- Ngôn ngữ: có thể lựa chọn 16 ngôn ngữ bao gồm tiếng Việt.
- Giao tiếp:
- Ethernet protocol TCP/IP
- Tốc độ dữ liệu: 100Mbps
- Điều khiển: GC control và thông số phương pháp
- Tín hiệu đồng bộ với thiết bị và hệ thống dữ liệu khác:
- Tín hiệu sẵn sàng vào và ra
- Tín hiệu bắt đầu vào và ra
- Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn: CE, UKCA, TÜV SÜD NRTL Mark (US/Canada), FCC Part 15 Subpart B, CAN ICES-003(A) / NMB-003(A).
Lò cột gắn trên thân máy chính:
- Kích thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
- Khoảng nhiệt độ:
- Từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC
- Từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm)
- Từ -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm).
- Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
- Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180°C/phút với phụ kiện oven insert accessory (chọn thêm).
- Tốc độ làm lạnh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4.5 phút
- Độ phân giải nhiệt độ cài đặt: 0.1oC
- Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0.01° C
- Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hay < 0.0008 phút
Độ lặp lại diện tích peak GC: < 1% RSD |
TCVN 8144:2009 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất pretilachlor
TCVN 8145:2009 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất chlorothalonil Số trang: 13 (A4)
TCVN 8382:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất dimethoate. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8385:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propisochlor. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8386:2010 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất flusilazole. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8749:2014 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất isoprothiolane. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử S
TCVN 8750:2014 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất deltamethrin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8752:2014 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất alpha-cypermethrin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 9477:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất buprofezin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 9479:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propargite. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 9482:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất tebuconazole. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10980:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất iprodione. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10983:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fenvalerate. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10984:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất etofenprox. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10986:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất azoxystrobin. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10987:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất profenofos. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 12474:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorpyrifos ethyl. Sx1(2018)
TCVN 12477:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất lambda cyhalithrin bằng phương pháp sắc ký khí. Sx1(2018)
TCVN 12565:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất epoxiconazole. Sx1(2018)
TCVN 12567:2018 Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất ametryn.
TCVN 11729:2016
Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất mefenacet Số trang: 9 (A4)
|
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS hệ thống ngọn lửa, lò Graphite và Hydride hoá
Model: XplorAA
Hãng sản xuất: GBC Scientific – Úc
Xuất xứ: Malaysia
|
– Hệ thống quang sử dụng toàn bộ gương phản xạ và phủ lớp tráng thạch anh tránh giảm năng lượng do gương bị oxy hóa
– Mâm đèn 06 vị tri, tự động chọn đèn, tự động tìm vị trí năng lượng tối ưu.
– Bảo vệ bụi cho hệ thống quang học cho hiệu suất lâu dài, tự động tìm đỉnh năng lượng chính xác và năng lượng truyền qua được duy trì ở tất cả các bước sóng
– Tự đồng cài đặt bước sóng trong khoảng 175 – 900 nm
– Độ dài tiêu cự của bộ khuếch đại đơn sắc là 0,333m. Độ rộng khe có thể điều chỉnh liên tục trong khoảng 0.1 đến 2 nm (0.1 nm cho mỗi bước chuyển)
– Hệ thống quang bất đối xứng (Asymmetric) làm giảm độ nhiễu: hệ thống 02 chùm tia đo tia sáng trên cả phần mẫu và tia tham chiếu trong khoảng thời gian cân bằng, bộ điều biến Asymmetric giúp năng lượng đường mẫu gấp 2 lần đường so sánh; bởi vì phần mẫu là nơi gây ra nhiễu trong kết quả đo, bộ điều biến Asymmetric giúp làm giảm tín hiệu nhiễu xuống 40%, giúp hệ thống đạt được độ nhạy và giới hạn phát hiện tốt nhất.
– Hệ thống điều khiển khí gasbox tự động (tự động thay đổi loại khí, chương trình đánh lửa)
– Công nghệ hiệu hiệu chỉnh đường nền nhanh siêu xung (Fast Hyper Pulse) trong dải phổ 175 – 425 nm, với độ hấp thu lên 2.5A
– Cổng giao tiếp USB cho kết nối máy tính.
– Có thể nâng cấp mở rộng với các bộ phận:
· Hệ thống lò Graphite 5000
· Bộ hóa hơi Hydrid HG3000
· Bộ phân tích thủy ngân Hg MC3000
· Bộ lấy mẫu tự động tốc độ cao SDS3000
Chức năng an toàn:
– Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp sai
– Không chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúng
– Cảm biến Sensor theo dõi không khí, khí C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.
– Tự động tắt lửa (tắt khí) khi có phát hiện sự cố
– Bộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoạt động để chống cháy ngược
– Cảm biến kiểm tra đầu phun và van an toàn, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị trí
Hiệu năng hệ thống:
– >0.9ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.5%.
Phần mềm hoàn toàn tuân thủ theo 21 CFR part 11:
– Bảo mật đăng nhập bằng mật khẩu
- Phân quyền sử dụng cho nhiều cấp độ quản lý, sử dụng
- Kết quả phân tích được đính kèm ngày, giờ
- Phương pháp thực hiện và kết quả (Method-Results) được liên kết để chống sai xót và dễ dàng truy xuất
- Sao lưu dữ liệu điện tử (Electronic Records)
- Chức năng chữ ký điện tử (Electronic Signatures)
- Ghi lịch sử hoạt động theo user ID và truy xuất dữ liệu lịch sử
– Truyền tải dữ liệu thời gian thực qua bất cứ hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm LIMS. |
TCVN 8559:2010 Phân bón. Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu.
TCVN 8560:2018 Phân bón. Phương pháp xác định kali hữu hiệu. Sx2(2018).
TCVN 8562:2010 Phân bón. Phương pháp xác định kali tổng số. Số trang: 10 (A4)
TCVN 9283:2018 Xác định hàm lượng molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9284:2018 Phân bón. Xác định hàm lượng canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9285:2018 Phân bón. Xác định hàm lượng magie tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9286:2018 Phân bón. Xác định hàm lượng đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9287:2018 Phân bón. Xác định hàm lượng coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9288:2012 Phân bón. Xác định mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9289:2012 Phân bón. Xác định kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 9290:2018 Phân bón. Xác định hàm lượng chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa). Sx2(2018).
TCVN 9291:2018 Phân bón. Xác định hàm lượng cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa). Sx2(2018).
TCVN 10674:2015 Phân bón. Xác định hàm lượng crom tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 10675:2015 Phân bón. Xác định hàm lượng niken tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 10676:2015 Phân bón. Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Kỹ thuật hóa hơi lạnh.
TCVN 10677:2015 Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 11400:2016 Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 11401:2016 Xác định hàm lượng mangan ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 11402:2016 Xác định hàm lượng kẽm ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 11403:2016 Xác định hàm lượng asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử. Sx1(2016)
TCVN 11405:2016 Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 11406:2016 Xác định hàm lượng sắt ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 13263-11:2021 Phần 11: Xác định hàm lượng CHITOSAN bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử.
TCVN 13263-12:2021 Phần 12: Xác định hàm lượng selen tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua hóa).
TCVN 13263-13:2021 Phần 13: Xác định hàm lượng bạc tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 13263-15:2021 Phần 15: Xác định hàm lượng natri tổng số bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa.
TCVN 13263-7:2020 Phần 7: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử. Sx1(2020).
TCVN 13263-8:2020 Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử. |
Máy sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS
Model: 3500/ 4500/ 5500+/ 6500+
Hãng sản xuất: SCIEX
Xuất xứ: Canada
|
Phương pháp Sắc ký lỏng Khối phổ (LC-MS/MS) là một kỹ thuật phân tích cực kỳ nhạy và cụ thể có thể xác định chính xác danh tính và nồng độ của các hợp chất trong mẫu của bạn. Máy quang phổ khối SCIEX đi đầu trong phân tích định lượng và định tính, đồng thời mang lại tốc độ và hiệu suất để đảm bảo kết quả của bạn là tốt nhất có thể.
Ứng dụng hệ thống LC-MS/MS Hãng Sciex
- Phân tích được các chỉ tiêu ở hàm lượng siêu vết (ppb/ppt)
- Phân tích dư lượng các loại kháng sinh thuộc nhóm A (theo quy định của châu Âu) như Chloamphenicol, các dẫn suất Nitrofuran, nhóm chất (Fluoro)quinolones, Malachite green hay các chất trong nhóm B như họ Tetracyclines, họ Sulfonamides, nhóm Avermectin… trong thủy hải sản, thức ăn thủy sản, thực phẩm, môi trường…
- Các loại vitamin trong thực phẩm, đặc biệt trong các nền mẫu phức tạp, có hàm lượng thấp như sữa, mì gói,…
- Dư lượng thuốc trừ sâu nhóm Carbamate, diệt cỏ, diệt nấm trong nông, thủy hải sản, thức ăn gia súc,…
- Hóc môn tăng trưởng (họ β-Agonist, Clenbuterol, Salbutamol…) trong thịt gia súc, thủy hải sản,…
- …
|
TCVN 13270:2021
Nông sản có nguồn gốc thực vật. Xác định nhanh đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có độ phân cực cao bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS. Sx1(2021) Số trang: 32(A4) |
Máy chuẩn độ điện thế tự động, có thể nâng cấp chức năng chuẩn độ Karl Fischer
Model: TitroLine® 7750
Hãng sản xuất: SI Analytics – Đức
Xuất xứ: Đức
|
– Phù hợp với các ứng dụng:
- pH-value, alkalinity (“giá trị p+m”)
- Chuẩn độ khan TAN/TBN, FFA
- Chỉ số Permanganate
- COD
- Acid béo dễ bay hơi/ tổng cacbon vô cơ (FOS/
- TAC)
- Tổng nitơ theo Kjeldahl
- Chloride trong nước thải và nước uống
- chlorine tổng và tự do trong nước uống và nước bồn
- Ca/Mg và độ cứng tổng
- Oxygen theo phương pháp Winkler
- Hàm lượng muối chloride, sodium chloride
- Giá trị pH, độ acid trong rượu, đồ uống, thực phẩm
- chỉ số Formol trong nước ép rau quả.
- Ascorbic acid (Vitamin C)
– Có thể tích hợp, nâng cấp thêm bộ chuẩn độ Karl Fischer volumetric
– Đầu vào điện cực pH/mV và nhiệt độ với độ phân giải cao cho chuẩn độ pH, ISE, oxi hóa khử (ORP) hoặc chuẩn độ quang
– Đầu vào điện cực có tính phân cực cho cài đặt chuẩn độ điển cuối („Dead-stop“)
– Chuẩn độ tuyến tính và chuẩn độ dộng học đến điểm tương đương
– Chuẩn độ pH, chuẩn độ mV đến điểm cuối
– Có chức năng phân phối và chuẩn độ thủ công
– Có thể thay đổi buret khác nhau (5, 10, 20 và 50 ml)
– Có thể chuẩn bị dung dịch thủ công hoặc tự động khi kết nối với cân
– Chuẩn độ tự động điều khiển trực tiếp hoặc trên phần mềm
– Có thể kết nối với bộ đưa mẫu tự động |
TCVN 12566:2018
Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất mancozeb. Sx1(2018) Số trang: 12 (A4)
TCVN 12787:2019
Thuốc bảo vệ thực vật. Xác định hàm lượng hoạt chất niclosamide. Sx1(2019) Số trang: 12 (A4)
TCVN 2739:1986
Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định độ axit và độ kiềm. Thay thế: TCVN 2739-78 Số trang: 9 (A4)
TCVN 8558:2010
Phân bón. Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước. Thay thế: 10 TCN 364-99 Số trang: 8 (A4)
TCVN 9294:2012
Phân bón. Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley-Black. Thay thế: 10 TCN 366:2004 Số trang: 10 (A4)
TCVN 11409:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng. Sx1(2016) Số trang: 11 (A4) |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS 02 chùm tia
Model: CINTRA 1010
Hãng sản xuất: GBC – ÚC Xuất xứ: ÚC
|
– Hệ quang học 02 chùm tia giúp độ ổn định cao và kết quả đo chính xác hơn.
– hệ thống quang học cải tiến đảm bảo về kết quả đo, thậm chí ở thể tích nhỏ μL
– Đáp ứng được các tiêu chuẩn hiệu suất của các cơ quan. Thực hiện các kiểm nghiệm IQ/OQ trên phần mềm Cintral, các kiểm nghiệm này được thực hiện một cách dễ dàng.
– Các tính năng chính của phần mềm Cintral bao gồm: phân tích định lượng, nghiên cứu quá trình động học, nghiên cứu điểm biến tính của ADN (DNA Melt), phân tích màu sắc, đo độ truyền quang (T%), độ hấp thụ (Abs),..
– Có 02 phương án lựa chọn cấu hình độ rộng khe phổ:
• Độ rộng khe cố định: 1.5nm (cấu hình chuẩn)
• Độ rộng khe phổ thay đổi: 0.1 – 3nm với bước chuyển 0.1nm(cấu hình lựa chọn thêm)
Nguồn sáng : Đèn Tungstenhalogen và đèn Deuterium
– Chuyển đổi nguồn sáng : Chuyển nguồn tự động tại bước sóng lựa chọn.
– Dải bước bước sóng: 190-1,100 nm
– Bộ đơn sắc: Kiểu Czerny-Turner gắn với cách tử holographic và đèn khuếch đại tự động
– Độ rộng khe phổ: 1.5nm
– Tốc độ quét: 60 tới 3,200 nm/phút
– Tốc độ quét chậm: 6,000 nm/phút
– Bộ phận nhận tín hiệu (Detector): Silicon Photodiode
– Nguồn: 200-240 VAC, 50/60 Hz
– Độ lạc ánh sáng : <0.02%T
– Tại 340 nm (50g/L NaNO2)
– Độ chính xác bước sóng: ± 0.16 nm
– Độ lặp lại bước sóng: ± 0.05 nm
– Độ chính xác quang (NIST 930D standard filter, 0 tới 0.5A) : ±0.001A
– Độ chính xác quang (NIST 930D standard filter, 0 tới 1.0A) : ±0.001A
– Độ lặp lại quang (0 tới 0.5A) : ±0.001A
– Độ lặp lại quang (0 tới 1.0A) : ±0.001A
– Độ phẳng đường nền : < 0.003A |
TCVN 9480:2012
Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propineb. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử Số trang: 16 (A4)
TCVN 8563:2010
Phân bón. Phương pháp xác định phốt pho tổng số. Thay thế: 10 TCN 306:2004 Số trang: 13 (A4)
TCVN 9293:2012
Phân bón. Phương pháp xác định biuret trong phân urê. Thay thế: 10 TCN 305:2005 Số trang: 10 (A4)
TCVN 10678:2015
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước. Phương pháp quang phổ. Sx1(2015) Số trang: 12 (A4) |
Hệ thống phân tích phân bón (NPK) tự động – phân tích P2O5 và TN và K2O
Model: AA500 (P2O5 + TN + K20)
Hãng sản xuất: SEAL Analytical – Mỹ
Xuất xứ: Đức
|
Kỹ thuật phân tích dòng CFA có thể phân tích được các chỉ tiêu:
· Phân bón – Đất – Cây trồng: Nitrate, Phosphate, Ammonia, Total N, Total P, Potassium, Calcium, Magnesium, Nitrite, Sodium, Boron, Urea, Lysine, Chloride
· Thức ăn gia súc: Protein (as Ammonia-N after digestion: AOAC-approved), Phosphorus, Calcium, Potassium, Urea
Ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng trong lĩnh vực phân bón:
· Hệ thống phân tích tự động AA500 đã được chứng minh là thiết bị phân tích phân bón đáng tin cậy hiện nay. Nó cho phép phân tích nhanh với độ chính xác cao và tiết kiệm dựa trên phương pháp phân tích dòng liên tục (CFA).
· Hệ thống được trang bị sẵn để phân tích đồng thời các chỉ tiêu Total N, NO3, NH4, P2O5, K, Urea trong phân bón hay đất. Ngoài ra, hệ thống cũng có thể được mở rộng để phân tích các thành phân khác như: Boron, Kẽm, Sulphat, vv…
· Bộ đưa mẫu tự động với 180 vị trí cốc mẫu 2ml hoặc 120 vị trí cốc mẫu 5ml (ngoài ra còn có loại cốc mẫu 8ml, 10ml hoặc có thể thiết kế khay theo yêu cầu về thể tích cốc mẫu)
· Năng suất phân tích lên tới 30 mẫu giờ / Total N và 50 mẫu/giờ với các chỉ tiêu còn lại.
· Tổng năng suất với cấu hình chuẩn: 03 kênh AutoAnalyzer với Flame Photometer là 60 mẫu ngày với việc xử lý phần tích Ammonia, Total N và NO3 trong buổi sáng và các chỉ tiêu còn lại P2O5, K, Ure vào buổi chiều.
· Độ tái lặp phân tích (CV) < 1%.
|
TCVN 2620:2014
Phân urê. Phương pháp thử. Sx2(2014). 256 – Bao gồm chất điều hòa đất và thiết bị trồng trọt.
TCVN 4440:2018
Phân supe phosphat đơn. Sx3(2018). Thay thế: TCVN 4440:2004 Số trang: 11 (A4)
TCVN 4852-1989 (ST SEV 2527-80) Phân khoáng – Phương pháp xác định độ bền khoáng của các hạt Số trang: 8 (A4)
TCVN 4853-89 (ST SEV 2526-80)
Phân khoáng. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt Số trang: 3 (A5)
TCVN 4854-89 (ST SEV 1941-89)
Phân khoáng. Phương pháp xác định hàm lượng kali.
Các chỉ tiêu đo trong phân bón:
1. Chỉ tiêu Amonia:
· Theo tiêu chuẩn ISO/DIS method 11732
· Khoảng đo ammonia thấp: 0 -0.5 mg /lít hoặc 0 – 5 mg /lít
· Khoảng đo ammonia cao: 0 – 5 mgN/lít hoặc 0 – 50 mgN/lít
2. Chỉ tiêu Nitrate và Nitrite trong phân bón
· Nitrat bị khử thành nitrit bằng hydrazin trong dung dịch kiềm, với chất xúc tác đồng, theo phương pháp tiêu chuẩn DIN và ISO (DIS 38405 và ISO/DIS 13359)
· Khoảng đo: 0 -90mg NO3-N/lít hoặc 0-730 mg NO3-N/lít.
3. Chỉ tiêu Total phosphorus
· Các mẫu được chiết xuất thủ công bằng quy trình AOAC đối với tổng phốt pho. Dịch chiết mẫu được pha loãng với axit clohydric, được lấy lại mẫu, sau đó trộn với thuốc thử vanadat và molybdat để tạo thành phức màu vàng đo ở bước sóng 420 nm..
· Khoảng đo thấp: 0 -500 mg P2O5/lít
· Khoảng đo cao: 0 – 2000 mg P2O5/lít
4. Chỉ tiêu kali
· Quy trình tự động tuân theo phương pháp AOAC
· Khoảng đo Kali: 0 – 400 mg K2O/lít.
5. Chỉ tiêu ure
· Ure được phân tích dựa phản ứng với p-dimethylamino benzaldehyde để tạo thành phức có mầu vàng và xác định tại bước sóng
· Khoảng đo Ure: 0- 100 mgN /lít hoặc 0- 700 mgN/lít
6. Chỉ tiêu Total Nitrogen trong phân bón
· Nitơ tổng số đo được trong phương pháp này chỉ là nitrat và nitơ amoniac. Không bao gồm các dạng nitơ nào khác. Nitrat bị khử thành amoniac bằng thuốc thử hypovanadous. Amoniac thu được cộng với amoniac ban đầu có trong mẫu sau đó phản ứng với dung dịch phenol kiềm và clo tự do để tạo ra phức màu xanh lam được đo ở bước sóng 630 nm.
· Khoảng đo: 0- 25 mgN /lít hoặc 0- 160 mgN/lít |
Máy chưng cất đạm Kjeldahl bán tự động Pro-Nitro M
Model: Pro-Nitro M (code: 4002627)
Hãng sản xuất: J.P.Selecta – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha
|
– Máy chưng cất đạm Kjeldahl bán tự động; model: Pro-Nitro M (code: 4002627) được sử dụng cho xác định đạm theo phương pháp Kjeldahl, tự động thêm NaOH và dừng chờ
– Hệ thống chưng cất dòng
– Bộ tạo dòng đồng bộ an toàn với bộ điều quá nhiệt và quá áp
– Thiết kế với cánh cửa an toàn, thiết bị sẽ không vận hành nếu cánh cửa mở
– Dải đo: 0.2 – 200 mg của Nitrogen theo Kjeldahl
– Chương trình hóa thời gian chưng cất
– Độ thu hồi Nitrogen: >99.5%
– Tốc độ chưng cất: từ 35 – 40ml/ phút
– Thời gian chưng cất thông thương: từ 7 – 10 phút
– Lượng nước tiêu thụ: từ 80 – 100 lít/ giờ
– Lượng tiêu thụ tạo dòng nước: 2.5 lít/ giờ
– Bình chứa cho tạo dòng nước: 06 lít
– Bình chứa NaOH: 02 lít
– Công suất tiệu thụ điện: 1800 W |
TCVN 5815:2018
Phân hỗn hợp NPK. Phương pháp thử.
Sx3(2018). Thay thế: TCVN 5815:2001 Số trang: 17 (A4)
TCVN 8856:2018
Phân Diamoni phosphat (DAP). Sx2(2018). Thay thế: TCVN 8856:2012 Số trang: 13 (A4)
TCVN 9295:2012
Phân bón. Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu. Thay thế: 10 TCN 361:2006 Số trang: 12 (A4)
TCVN 10682:2015
Phân bón. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp Kjeldahl. Sx1(2015) Số trang: 12 (A4)
|
Thiết bị quang phổ cận hồng ngoại (FT-NIR)
Model: N500
Hãng sản xuất: Buchi – Thụy Sĩ
Xuất xứ: Thụy Sĩ
|
– Máy quang phổ cận hồng ngoại FT-NIR N-500 hãng Buchi sử dụng bộ giao thoa công nghệ phân cực và biến đổi Fourier đảm bảo hoạt động bền bỉ cùng một hiệu suất vượt trội trong các điều kiện môi trường khác nhau từ phòng thí nghiệm đến nhà kho.
– Quang phổ cung cấp các kết quả phân tích đáng tin cậy phục vụ công tác kiểm soát chất lượng cũng như công tác nghiên cứu và phát triển trong ngành dược phẩm, hóa chất, thực phẩm, đồ uống và thức ăn chăn nuôi…
– NIRFlex N-500 cung cấp vi rộng các phụ kiện đo cho các loại mẫu khác nhau và dữ liệu đường chuẩn, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực để thiết bị đạt được hiệu suất hoạt động cao nhất.
– Hiệu quả cao: Hệ thống trang bị 2 đèn nguồn lên đến 6000×2 giờ sử dụng, với 1 đèn dự phòng. Trong trường hợp 1 đèn gặp sự cố, hệ thống sẽ tự động chuyển đổi để thiết bị có thể hoạt động liên tục (24/7).
-Dãi phổ: 12.500 – 4.000 cm-1(800-2500nm)
– Độ phân giải: 8 cm-1
– Bộ giao thoa:
– Giao thoa kế phân cực có nêm bằng TeO2
– Độ chính xác bước sóng: ± 0,2 cm-1
– Tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N): 10.000
– Số lần quét/giây: 2-4 lần/giây
– Đèn nguồn sáng : 2 đèn Tungsten halogen
– Đèn laser: 12 VDC HeNe, bước sóng 632.992 nm
– Thời gian sử dụng nguồn sáng : 12.000 giời (6000×2) |
Hỗ trợ phân tích và đánh giá nhanh cho các tiêu chuẩn về xác định hàm lượng nitơ thay thế phương pháp Kjeldahl và các tiêu chuẩn:
TCVN 11408:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng tro không hòa tan trong axit. Sx1(2016) Số trang: 9 (A4)
TCVN 11409:2016
Phân bón rắn. Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng. Sx1(2016) Số trang: 11 (A4)
|
Máy phân tích Amino Acid tự động
Model: Artemis 6000
Hãng sản xuất: SCION Instrument – Anh
Xuất xứ: Đức
|
– Thiết bị phân tích Acid Amin chuyên dụng AArtemis 6000 được tối ưu hóa theo ứng dụng và tạo ra giải pháp phù hợp cho nghiên cứu về xác định axit amin.
– Phân tích dựa trên nguyên lý tạo phản ứng sau cột với Ninhydrin (Post-Column derivatization). Kết hợp lợi thế của phân tách trao đổi ion cổ điển với các kỹ thuật hiện đại của HPLC.
– Kết quả có độ lặp lại cao, độ ổn định, độ phân giải và hiệu quả phân tách.
– Có khả năng phân tích tất cả các loại axit amin (lên đến 50)
– Tuổi thọ cột dài
– Chi phí thấp cho mỗi mẫu
-Cung cấp trọn gói bao gồm cột, dung dịch đệm và hóa chất sẵn sàng cho việc phân tích.
– Hiệu suất phân tích mẫu cao và hiệu quả về hiệu suất chưa từng có.
– Phần mềm điều khiển trực quan và linh hoạt.
– Chỉ 2 hoặc 3 bộ đệm được kết hợp cho việc phân tách nhiều bước. |
TCVN 12620:2019
Phân bón. Xác định tổng hàm lượng axit amin tự do bằng phương pháp định lượng nitơ formol và hiệu chính với nitơ amoniac. Sx1(2019) Số trang: 11 (A4)
|