Bộ phận phản ứng sau cột HPLC post column tạo dẫn xuất OPA cho phân tích Amino acids, Carbamates, Glyphosates…
Model: PCR2-R050-R015
Hãng sản xuất: Teledyne SSI – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Cấu hình cung cấp bao gồm:
Hệ thống sắc ký lỏng HPLC với đầu dò huỳnh quang FL
Model: LC6000
Hãng sản xuất: SCION - Anh
- Hệ thống bơm cao áp Piston kép SCION 6100 (01 bộ)
- Bộ gradient 4 dung môi áp suất thấp (01 bộ)
- Hệ thống đuổi khí 6 kênh (01 bộ)
- Bơm rửa plunger cho bơm (01 bộ)
- Hệ thống bơm mẫu tự động 200 vị trí mẫu SCION 6210 (01 bộ)
- Buồng ổn nhiệt cho cột SCION 6310 (01 bộ)
- Đầu dò huỳnh quang FL SCION 6440 (01 bộ)
- Bộ cấp nguồn và khay dung môi SCION 6510 (01 bộ)
- Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu CompassTM Chromatography Data System (CDS) (01 bộ)
- Bo mạch điều khiển IFC (01 bộ)
- Máy tính và máy in (01 bộ)
- Cột phân tích: Eurospher 100-5 C18, 250 x 4.6 mm ID
- Dung dịch chuẩn và các hóa chất OPA và 2-mercaptoethanol
- Bảo hành - Bảo trì - Hướng dẫn sử dụng (01 bộ)
Bộ phận phản ứng sau cột HPLC post column tạo dẫn xuất OPA cho phân tích Amino acids, Carbamates, Glyphosates…
Model: PCR2-R050-R015
Hãng sản xuất: Teledyne SSI – Mỹ
Thông số kỹ thuật
- Ứng dụng: kết nối với HPLC để phân tích Amino acids, Carbamates, Glyphosates… theo phương pháp tạo dẫn xuất OPA (ortho-phthaldehyde), phát hiện bằng đầu dò huỳnh quang Fourescences
- Hệ thống bao gồm hai bơm hiệu năng cao Series 1+, một ống phản ứng được kiểm soát nhiệt độ và một ống được đặt ở nhiệt độ môi trường (ambient coil).
- Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng: kết nối vào hệ thống HPLC bằng 2 đầu nối: kết nối đầu vào (từ cột), kết nối đầu ra (tới đầu dò), Tất cả các kết nối được thao tác từ mặt trước của bộ phản ứng.
- Mô-đun có thể lựa chọn tùy theo ứng dụng:
- 1 hoặc 2 cuộn phản ứng (1 được gia nhiệt) - dùng một lần;
- 1 hoặc 2 bơm;
- Thuốc thử kênh đơn có thể nâng cấp thành thuốc thử kênh kép
- Đường dẫn chất lỏng tất cả bằng chất liệu PEEK, bao gồm bơm, van và phụ kiện
- Mô đun bơm và ống phản ứng để dễ dàng thay thế và bảo trì
- Đầu bơm tự rửa giúp kéo dài tuổi thọ seal và giảm việc bảo trì
- Bộ giảm xung và bộ áp suất ngược để giảm xung áp do bơm.
- Hệ thống có chức năng bảo vệ quá áp để bảo vệ cột và đầu dò
- Dễ dàng điều chỉnh các thông số như: tốc độ dòng, nhiệt độ, v.v. thông qua các phím bấm
- Có thể đọc thông số quy trình bằng tín hiệu số
- Người dùng có thể cài đặt giới hạn áp suất trên / dưới và nhiệt độ
- Cổng RS-232 trên bơm và bộ điều khiển nhiệt độ lò phản ứng
- Ống “No-Ox” được sử dụng cho các thuốc thử đầu vào (để phân tích axit amin, carbamate & glyphosate)
- Kích thước nhỏ gọn
- Hệ thống sử dụng bơm 1 pittong với thiết kế truyền động giúp nạp dung môi nhanh kết hợp với bộ điều khiển bơm có thể lập trình và bộ giảm xung áp bên trong bao gồm một ống dây giảm áp suất ngược giúp giảm xung áp suất xuống rất thấp.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật của bơm:
- Khoảng tốc độ dòng: 0.01 – 2.50 ml/ phút
- Giới hạn áp suất trên: 2000 psi
- Đường dẫn chất lỏng: tất cả bằng vật liệu PEEK, bao gồm cả đầu bơm
- Rửa piston tự động (cải thiện đáng kể tuổi thọ của seal bơm)
- Truyền động bằng động cơ bước, với nạp điện nhanh qua Flag và cảm biến
- Check Van kép (đầu vào và đầu ra): Ruby Ball, Sapphire Seat
- Van Prime-Purge: PEEK
- Pulse Damper (PEEK)
- Bộ lọc đầu ra (0,5 µ UHMW)
- Back Pressure Coil giúp hoạt động của bộ giảm xung chính xác (khoảng 1000 p.s.i. @ 1.0 ml / phút)
- Bộ đo áp suất (tách biệt trong bộ giảm xung)
- Bàn phím phía trước với khả năng đọc kỹ thuật số: điểm cài đặt tốc độ dòng, áp suất, cài đặt giới hạn áp suất trên /dưới
- Cổng RS-232 để điều khiển / giám sát từ xa
- Xung (Pulsation): <0,5%
- Độ chính xác tốc độ dòng: ± 3% đối với tốc độ dòng từ 0.20 mL / phút trở lên, và 100% metanol ở 1000 psi.
- Nguồn điện: 100-240 VAC, 50-60 Hz
Thông số kỹ thuật bộ phản ứng (Reaction Coil):
- Vòng Loop liên tục, hoàn toàn kín
- Đường dẫn đa hướng (Multi-directional path) giúp trộn dung môi hiệu quả
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: 10 °C trên môi trường xung quanh - 150 °C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 1 °C trên toàn bộ phạm vi với việc sử dụng Bù nhiệt độ RS232 (nhiệt độ chất lỏng đầu ra so với điểm cài đặt)
- Độ lặp lại nhiệt độ: ± 0,5 °C.
- Nhiệt độ ngắt an toàn: 160 °C
- Thời gian ổn định: 45 phút (tối đa) đến 150 °C cho chỉ báo "Sẵn sàng"
- Điều khiển bàn phím phía trước với khả năng đọc kỹ thuật số: điểm cài đặt nhiệt độ, nhiệt độ (oC hoặc oF), đèn Ready
- Cổng RS-232 để điều khiển từ bên ngoài, giám sát trạng thái và bù nhiệt độ.
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Cột phân tích: Eurospher 100-5 C18, 250 x 4.6 mm ID
- Dung dịch chuẩn và các hóa chất OPA và 2-mercaptoethanol