Máy đọc ELISA đa bước sóng, đa chức năng đọc
Model: TriStar² S LB 942
Hãng sản xuất: Berthold – Đức
Xuất xứ: Đức
1. Tính năng kỹ thuật:
- Máy đọc ELISA đa bước sóng, đa chức năng đọc TriStar² S LB 942 là máy đa chức năng đọc khay vi thể; đo quang phổ đơn sắc dựa trên quang phổ UV/VIS lựa chọn bước sóng,cho phép phù hợp với một loạt các ứng dụng bao gồm phân tích DNA/RNA và protein
- Máy đọc ELISA đa bước sóng, đa chức năng đọc TriStar² S LB 942 được thiết kế với nhiều module kết nối, thuận lợi cho việc ghép nối và nâng cấp nhiều chức năng cho việc định lượng phân tích và nghiên cứu
- Máy đọc ELISA đa bước sóng, đa chức năng đọc TriStar² S LB 942 có dãy bước sóng hoạt động của máy từ 200-1000 nm với khoảng cách 1 nm
- Thiết bị phù hợp cho các định dạng microplate (96 hay 384 giếng), cuvette và µDrop Plate (cho các định lượng thể tích dưới 2 μL)
- Được trang bị bộ kiểm soát nhiệt độ lên đến 420C phù hợp các ứng dụng nhạy với nhiệt độ như enzyme kinetics hoặc khảo nghiệm tế bào
- Thiết bị được tích hợp hệ thống lắc tuyến tính với các tùy chọn tốc độ để đảm bảo đồng nhất mẫu với các xét nghiệm yêu cầu
- Có thể kết nối với máy tính, USB
- Tùy theo loại cầu hình thiết bị có thể vận hành thông qua sự điều khiển của máy tính với phần mềm ICE trực quan và thân thiện, giúp đơn giản hóa việc thu thập và phân tích dữ liệu;
- Phần mềm gồm hai phiên bản: ICE cho nghiên cứu khoa học đời sống và MikroWin Lite phù hợp với FDA 21 CFR Part 11
- Có thể nâng cấp xét nghiệm: Luminescence và BRET, Fluorescence và FRET, TRF, AlphaScreen® và UV/Vis
- Hệ thống quang cố định 4 TRONG 1: đọc độ hấp thu; đọc huỳnh quang và TRF/HTRF; đọc độ sáng và BRET
- TriStar2 S tích hợp công nghệ đọc tín hiệu từ hướng dưới của giếng: phù hợp cho các xét nghiệm tế bào, tránh ảnh hưởng màu sắc của mẫu để có được độ nhạt và tín hiệu tốt nhất trên những nền mẫu cao
- Với chế độ đọc huỳnh quang và phát quang: TriStar2 S cho phép thực hiện phép đọc từ trên xuống/ từ hướng dưới giếng
- Chế độ đọc có thể cài đặt lặp lại nhiều lần trong một phép đo
- Sử dụng bộ quang học đơn sắc kép (double-Monochromator) cho phép người dùng lựa chọn bước sóng xét nghiệm bất kỳ
Cùng với khả năng tách tia tốt nhất cho ánh sáng kích thích trong chế độ đọc độ hấp thu và đọc huỳnh quang
- Có thể nâng cấp sử dụng bộ kính lọc (filter) có khả năng truyền quang gấp 25 lần với bộ đơn sắc – rất thích hợp cho chế độ đọc TRF (Time-Resolved Fluorescence)
Có đến 40 vị trí bộ lọc bước sóng kích thích hoặc phát xạ, thay đổi luân phiên
- Đầu dò detector: TriStar2 S sử dụng một đầu dò photodiode nhạy vùng UV cho chế độ đo độ hấp thu và một đầu dò ống nhân quang PMT (photomultipler) khi đo huỳnh quang/ phát quang;
- Độ nhạy tối đa xét nghiệm với những mẫu hàm lượng vết: nhờ sự kết hợp giữa 02 đầu dò và hệ quang học 4 TRONG 1, kết quả phân tích như sau:
-
- Phát hiện ≤ 5 Amol Europium (chế độ TRF)
- Phát hiện ≤ 200 Amol Fluorescein (chế độ đọc huỳnh quang)
- Phát hiện ≤ 6 Amol ATP (chế độ phát quang)
- Chức năng tiêm tráng (lựa chọn thêm): bằng vật liệu Teflon, chính xác và nhanh chóng cho quá trình pha trộn dung môi/ đệm lên đến 98%; không chứa bọt khí
2. Thông số kỹ thuật:
- Nguồn đèn: Xenon flash lamp
- Detector: ống nhân quang (cho dải phổ 280~650 nm) Photodiodes (cho dải phổ 200~1000 nm)
- Lựa chọn bước sóng bất kỳ: với hệ quang kép (double Monochromator)
- Dải bước sóng: 200~1000 nm, độ phân giải 1nm
- Ánh sáng lạc: ≤ 10-6
- Khe phổ tùy chỉnh (bandwidth) 4~22mm
- Khoảng trắc quang: 0~3.5 OD
- Độ chính xác trắc quang: ≥ 2%
- Độ đúng trắc quang: ≥ 0.6%
- Độ nhiễu tín hiệu: 5×10-6
- Kiểm soát nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường +50C đến 420C (bao gồm bộ làm lạnh cho đầu dò ống nhân quang)
- Các loại phiến: từ 6 đến 1536 giếng
- Chiều cao phiến: 15 (±1 mm) và 20 (±1 mm)
- Cổng giao tiếp: USB
- Đáp ứng quy định các tiêu chuẩn: CE UL
- Môi trường vận hành: 15~350C, 10~85%RH (không đọng sương)
- Nguồn điện đầu vào: 100~240 V, 50/60 Hz
- Kích thước (HxWxD): 345x400x470 mm
- Khối lượng: 22 kg
Phần mềm ICE – phân tích phổ và điều khiển thiết bị:
- Hướng dẫn bởi những thuật toán mở, hiển thị trực tiếp trên màn hình: từ quá trình cài đặt đo lường, hiển thị kết quả đến xuất dữ liệu một cách đơn giản
- Vận hành các chế độ đo:
- Đo điểm cuối đơn
- Đo đa điểm cuối
- Tỷ lệ điểm cuối
- Trắc quang lặp lại và động học Kinetic
- Chế độ quét/ quét quang phổ
- Hiển thị đường phổ đồ động học và các chức năng thao tác phổ
- Xuất dữ liệu/ kết quả dưới định dạng CSV hoặc XLS nhiều tùy chọn; cài đặt lưu tự động vào thư mục riêng cho mỗi phép đo
Máy tính + máy in
Cấu hình tối thiểu máy tính:
- Intel Core i3 ≥1GHz
- DDRII ≥4GB
- HDD ≥500GB
- LAN 10/100
Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, CD RÔM, USB, màn hình ≥ LCD 19.5”
Cấu hình tối thiểu máy in: In Laser trắng đen, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.
Thông số kỹ thuật
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- Máy đọc ELISA đa bước sóng, đa chức năng đọc TriStar² S LB 942
- 01x Phần mềm ICE
- 01x Máy tính + máy in
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + Việt