Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) đầu dò khối phổ MS
Model: LC6000 + expression-S
Hãng sản xuất: ADVION - Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
I. Tính năng chung của hệ thống HPLC:
- Bơm với phương thức trộn dung môi tần số cao (HFM) cho gradient áp suất thấp: Dùng chức năng chuyển đổi hai lần của các van tỷ lệ với hệ thống điều khiển tín hiệu phản hồi theo theo thời gian thực tốc độ cao, làm giảm xung chất lỏng để nâng cao độ lặp lại gradient và thời gian lưu.
- Bộ bơm mẫu tự động: hệ thống tiêm mẫu trực tiếp (direct injection) cho tốc độ tiêm mẫu nhanh, độ lặp của thời gian lưu, diện tích peak cao được thực hiện bằng cách đồng bộ hóa tiêm mẫu với hoạt động bơm cho kết quả phân tích chính xác và đáng tin cậy.
- Đầu dò: Được trang bị đèn Hg với vạch phổ (254 nm) cho phép kiểm tra bước sóng trong dải UV. Cell đo có thể chọn thêm bộ ổn nhiệt, và nắp dự phòng giảm thiểu ảnh hưởng sự thay đổi môi trường xung quanh. Cho đường nền ổn định, cải thiện độ tin cậy của kết quả đo.
- Có thể tuỳ chọn thêm chức năng đổi dung môi tự động (auto purge): đơn giản hoá quá trình vận hành.
- Chức năng rửa pittông tự động: Ngăn ngừa sự kết tủa muối bên trong bơm, tăng tuổi thọ cho các phụ kiện tiêu hao.
- Bộ khử khí thể tích thấp: giúp thời gian xả khí ngắn hơn
- Hệ thống có các nắp ngoài được làm từ các vật liệu chịu nhiệt, chịu hoá chất và tia UV, phía trong các mô-đun được chế tạo bằng vật liệu chống sự ăn mòn do độ ẩm và sự bay hơi của dung môi.
- Trong quá trình thay đèn, tư động tắt nguồn đầu dò (DAD)
- Phần mềm điều khiển Compass CDS:
- Phần mềm được sản xuất của cùng chính hãng sản xuất phần cứng của hệ thống; cho điều khiển, xử lý dữ liệu đồng bộ và đồng thời cho thiết bị sắc ký lỏng HPLC LC6000 Series và thiết bị sắc ký khí GC của hãng SCION.
- Đầy đủ chức năng phân quyền, truy xuất dữ liệu, chữ ký điện tử... tuân thủ đầy đủ 21CFR11. Điều khiển tự động toàn bộ hệ thống, thực hiện chạy mẫu, xử lý số liệu tự động theo loạt nhiều mẫu, nhiều kết quả. Phần mềm tích hợp công cụ tự thẩm định, kiểm tra phân mềm, công tụ tạo báo cáo, thêm công thức tính toán kêt quả.....
Thông số kỹ thuật
Đầu dò khối phổ một tứ cực LC/MS (dải khối: 1 – 1.200m/z)
Model: Expression-S
Hãng sản xuất: ADVION – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Tính năng kỹ thuật:
- Đầu dò khối phổ 01 tứ cực Expression-S thiết kế nhỏ gọn kiểu IN-HOOD, hiệu năng cao và dễ dàng vận hành;
- Thiết kế kiểu hood-based giúp tối ưu hóa nhanh các điều kiện phản ứng cũng như giảm các nền tảng truy cập mở
- Không vỡ bể bộ chân không trong quá trình làm vệ sinh hay thay thế cột mao quản
- Đầu dò MS với thời gian làm ấm nhanh; trong vòng 30 phút kể từ lúc khởi động
- Có chế độ phân tích ở Ion dương (+) và Ion âm (-) ngay trong 01 lần phân tích
- Có thể chuyển qua lại giữa 02 kỹ thuật nguồn ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
- Đầu dò khối phổ 01 tứ cực Expression dễ dàng truy cập với thiết kế 10 cổng kết nối (08 công I/O; 01 cổng USB và 01 cổng PC/LC điều khiển)
- Đầu dò MS Expression-S có thể tích hợp với các kỹ thuật:
- FIA Phương pháp phân tích dòng chảy flow injection analysis
- LC hoặc UPLC: sắc ký lỏng cao áp HPLC hoặc sắc ký lỏng hiệu năng cao UHPLC
- Flash MS
- Multiple Reaction Monitoring Mass Spectrometry (MRM-MS)
- TLC MS
- Đầu dò khối phổ MS Expression có thể kết nối với máy sắc ký lỏng các hãng khác như Agilent, Shimadzu, Antec, Knauer, LabAlliance, Hitachi (Merck), SCION…
Thông số kỹ thuật:
- Công nghệ: 01 tứ cực
- Dải khối: 10 – 1.200 m/z
- Tốc độ quét (scan): 10.000 m/z/s
- Giao diện của kỹ thuật Ion hóa tại áp suất khí quyển API: ion mẫu được lấy từ ống mao quản được gia nhiệt; cho phép sử dụng bơm chân không turbo nhỏ orthogonal ion sampling from heated capillary – allows for small single turbo pump (Patents pending)
- Nguồn Ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
- Nhiết độ tối đa nguồn ion hóa ESI: 3500C; nguồn APCI: 4500C
- Kiểu phân cực quét ion: chuyển chế độ quét ion dương (+) và inon âm (-) trong một lần phân tích
- Lưu lượng HPLC:
- Với kỹ thuật ion hóa ESI : 10 µL/min to 1 mL/phút
- Với kỹ thuật ion hóa APCI : 10 µL/min to 2 mL/phút
- Độ phân giải: 0.5 ~ 0.7 m/s (FWHM) at 1,000 m/z/s
- Độ nhạy phân tích:
- 10 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/phút)
- 100:1 S/N (RMS) với SIM tại m/z 609.28
- 100 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/min)
- 100:1 S/N (RMS) thu nhận toàn dải từ m/z 100 đến m/z 1,200
- Độ phân giải: ± 0.1 m/z
- Độ ổn định: 0.1 m/z sau > 12 giờ
- Khí cấp: N2, độ tinh khiết: 98 %, áp suất: 60 psi với lưu lượng khí: 8 lít/ phút
- Khối lượng: 32 kg
- Kích thước (HxWxD): 660 × 280 × 560mm
- Công suất điện tiêu thụ: Max. 300 VA (MS)/ Max. 550 VA (Rotary pump)
- Phần mềm: Mass ExpressTM / Data ExpressTM/ YL-Clarity:
- Phần mềm điều khiển thiết bị Mass ExpressTM
- Phần mềm xử lý dữ liệu: Data ExpressTM
- Phần mềm điều khiển máy HPLC
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cấu hình cung cấp bao gồm:
- Hệ thống bơm cao áp Piston kép SCION 6100 (01 bộ)
- Bộ gradient 4 dung môi áp suất thấp (01 bộ)
- Hệ thống đuổi khí 6 kênh (01 bộ)
- Bơm rửa plunger cho bơm (01 bộ)
- Hệ thống bơm mẫu tự động 200 vị trí mẫu SCION 6210 (01 bộ)
- Buồng ổn nhiệt cho cột SCION 6310 (01 bộ)
- Đầu dò khối phổ MS (01 bộ)
- Bộ cấp nguồn và khay dung môi SCION 6510 (01 bộ)
- Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu CompassTM Chromatography Data System (CDS) (01 bộ)
- Bo mạch điều khiển IFC (01 bộ)
- Máy tính và máy in (01 bộ)
- Cột phân tích và bảo vệ cột (01 bộ)
- Hóa chất - dung môi chạy máy (01 bộ)
- Bảo hành - Bảo trì - Hướng dẫn sử dụng (01 bộ)