Thiết bị phân tích Acid Amin chuyên dụng
Model: Artemis 6000
Hãng sản xuất: SCION Instrument - Anh
Xuất xứ: ĐỨC
Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị phân tích Acid Amin chuyên dụng AArtemis 6000 kết hợp những ưu điểm của phương pháp phân tách trao đổi ion cổ điển với kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao hiện đại. Hệ thống hoàn chỉnh bao gồm các thiết bị đo tiên tiến, nhiều loại cột tách có sẵn, phù hợp yêu cầu người dùng, ngoài ra sự kết hợp với các dung dịch đệm và hóa chất được tối ưu hóa có sẳn theo ứng dụng, tạo ra giải pháp phù hợp cho các vấn đề nghiên cứu về xác định axit amin.
Ưu điểm của Artemis 6000:
- Với các hệ thống rửa giải theo bước kiểu cũ, cần 4 hoặc 5 dung dịch đệm. Hiện tải, do hệ thống đệm được tối ưu hóa, chỉ cần 2 bộ đệm cho chất thủy phân và 3 bộ đệm cho mẫu sinh lý. Bộ đệm có thể được điều chỉnh riêng lẻ để phân tích mẫu bằng cách thay đổi hỗn hợp dung dịch đệm
- Tất cả các dung dịch đệm, cũng như thuốc thử Ninhydrine đều được bảo quản dưới áp suất khí trơ trong khay lạnh để tránh ôxy hóa và ô nhiễm không khí độc lập với môi trường xung quanh.
- Khay lạnh để mẫu với 120 vị trí và chương trình tiêm mẫu tự động. Thể tích mẫu từ 1µl đến 100 µl có thể tiêm tốt mà không bị thất thoát mẫu. Khối lượng bơm vào được điều chỉnh bằng ống tiêm chính xác, với một động cơ có đến 17 bước cho mỗi µl. Trong chương trình rữa sẽ xả toàn bộ hệ thống phun để tránh lây nhiễm chéo giữa các mẫu.
- Tích hợp bộ khử khí chân không loại bỏ bọt khí tránh làm gián đoạn bơm làm ảnh hưởng đến kết quả phân tách amino acid.
- Lò cột tích hợp trên máy có khả năng gia nhiệt và làm mát từ +20oC đến +99oC, và không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường. Có thể lập trình để chạy đến 12 bước nhiệt độ trong một chương trình.
- Lò phản ứng nhiệt độ cao: phản ứng có thể lập trình được với phạm vi nhiệt độ từ môi trường xung quanh đến 180ºC với một ống mao dẫn cuộn cho phản ứng tạo màu của phức axit amin-ninhydrine. Tự động xả cuộn dây phản ứng bằng dung dịch rửa sau mỗi lần chạy để tránh tắc nghẽn ống mao dẫn.
- Điều khiển phần mềm trực quan, các tính năng phức tạp của AAA6000 được thực hiện dễ dàng bằng phần mềm trực quan với tất cả các thông số trạng thái được hiển thị trên một màn hình. Các chi tiết bổ sung như các bước chương trình gradient hoặc nhiệt độ lò cột có thể được hiển thị dưới dạng bảng riêng biệt. Phần mềm có bố cục màn hình trực quan giúp người dùng mới dễ dàng bắt đầu làm việc với phần mềm này, ngoài ra phần mềm cung cấp các tính năng sau:
- Kiểm soát hoàn toàn chương trình Gradient, nhiệt độ cột và lò phản ứng
- Trình tự mẫu có thể lập trình với thời gian chạy, độ dốc và cấu hình nhiệt độ riêng lẻ
- Tự động kiểm soát việc sử dụng dung dịch đệm và thuốc thử
- Tính năng “Chương Trình Khẩn Cấp” (SOS) trong trường hợp lỗi áp suất
- Điều khiển thủ công từng thiết bị đơn lẻ khi cần.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
- Bộ trữ lạnh thuốc thử, dung dịch đệm, ninhydrine, dung dịch rửa được làm lạnh với van điều khiển khí trơ không chứa oxy
- Bộ đưa mẫu tự động:
- Với kim tiêm và ống bơm tự động bằng vật liệu trơ với hoá chất.
- Hệ thống lấy mẫu có thể hoatj động theo chiều x,y,z.
- Tuỳ chỉnh lượng mẫu tiêm với gia số 1µl.
- Với thể tích mẫu tiêm <10µl độ lặp lại RSD <1%.
- Ngăn mẫu được kiểm soát nhiệt độ (5 -70oC)
- Có thể lập trình tình tự lấy mẫu và không làm thất thoát mẫu.
- Hệ thống bơm phân phối dung môi:
- Bơm bốn bậc đáng tin cậy, các bộ phân tiếp xúc với thuốc thử, hoá chất đều trơ về mặt hoá học.
- Bơm dạng piston thiết kế với xung nhịp thấp (<1%)
- Lưu lượng bơm tuỳ thuộc bơm được lắp đặt (0.01 to 10.00 ml/phút)
- Áp suất bơm tối đa 400 bar (6000PSI)
- Hiển thị gradient A, B, C và D
- Tích hợp bộ khử khí 4 kênh
- Có thể mở rộng thêm chức năng: kiểm soát áp suất cao và áp suất thấp.
- Thông số thời gian phân tích:
- Mẫu Hydrolysate: 30 -50 phút
- Mẫu Phýiological: 70-180 phút
- Độ nhạy: 8pMol(ASP,3 pMol)
- Mô đun phản ứng amino acid:
- Bơm định lượng 02 thuốc thử có thể điểu khiển vận tốc dòng chảy (0.01 đến 2 ml/phút)
- Tích hợp quang kế với bộ lọc kép 02 bước sóng 440nm và 570nm
- Lò cột được kiểm soát nhiệt độ :
- 20 - 99 °C ± 1oC với khả năng làm mát nhanh, độ lặp lại của thời gian lưu <0,1% RSD và độ lặp nồng độ ~ 1,5% RSD
- Lò phản ứng cho phản ứng sau cột; phạm vi nhiệt độ lên đến 180°C± 1oC
- Hiển thị áp suất hệ thống thực tế
- Có các tính năng an toàn: rò rĩ lò – cột phản ứng, áp suất quá cao.
- Các ứng dụng bổ sung:
- Phân tích đường
- Phân tích amin gen sinh học (Biogene amines)
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm:
- (1) Bộ organizer (Chứa dung môi):
- (2) Mô đun phản ứng amino acid
- (3) Hệ thống bơm phân phối dung môi
- (4) Vật tư tiêu hao
- (5) Khí tinh khiết He và van điều áp độ tinh khiết 99.999%
- (6) Máy tính - máy in