• Chào mừng bạn đến với Việt Nguyễn Co. Nếu bạn cần giúp đỡ hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 664422

Tổng quan về Amino Acid

Giá: Liên hệ

Model: Artemis 6000 (SCION) Nhà sản xuất: SCION Instruments - Anh Xuất xứ: Đức   Yêu cầu báo giá Danh mục: , , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Hiếu 0817 663300028.66 570570023.66 566570024. 85 871871

HCM: Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM

HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Đà Nẵng: Số 10 Lỗ Giáng 05 – P. Hoà Xuân – Q. Cẩm Lệ – Tp. Đà Nẵng

Mail: info@vietnguyenco.vn

Tổng quan về Amino Acid

Model: Artemis 6000

Hãng sản xuất: SCION Instrument - Anh

Xuất xứ: ĐỨC

I. Amino acid:

  • Amino acid là chất hữu cơ mà phân tử chứa ít nhất một nhóm carboxyl (COOH) và ít nhất một nhóm amine (NH2), trừ proline chỉ có nhóm NH (thực chất là một imino acid).
  • Trong phân tử amino acid đều có các nhóm COOH và NH2 gắn với carbon ở vị trí α. Hầu hết các amino acid thu nhận được khi thuỷ phân protein đều ở dạng L-α amino acid. Như vậy các protein chỉ khác nhau ở mạch nhánh (thường được ký hiệu: R).
PHÂN LOẠI AMINOACID:
  • Nhóm I. Gồm 7 amino acid có R không phân cực, kỵ nước, đó là: glycine, alanine, proline, valine, leucine, isoleucine và methionine. (Hình 3.2)
  • Nhóm II. Gồm 3 amino acid có gốc R chứa nhân thơm, đó là phenylalanine, tyrosine và tryptophan (Hình 3.3.)
  • Nhóm III. Gồm 5 amino acid có gốc R phân cực, không tích điện, đó là serine, theonine, cysteine, aspargine và glutamine (Hình 3.4)
  • Nhóm IV. Gồm 3 amino acid có R tích điện dương, đó là lysine, histidine và arginine, trong phân tử chứa nhiều nhóm amin (hình 3.5).
  • Nhóm V. Gồm 2 amino acid có gốc R tích điện âm, đó là aspartate và glutamate, trong phân tử chứa hai hóm carboxyl (hình 3.6).
Bảng 3.1. Các amino acid thường gặp
Tên amino acid Tên amino acid gọi theo danh pháp hoá học Tên viết tắt Ký hiệu Khối lượng (MW)
Glycine α-aminoacetic acid Gly G 75
Alanine α-aminopropionic acid Ala A 89
Proline α-pyrolydilcarboxylic acid Pro P 115
Valine α-aminoisovaleric acid Val V 117
Leucine α-aminoisocaproic acid Leu L 131
Isoleucine α-amino-β-metylvaleric acid Ile I 131
Methionine α-amino-γ-metylthiobutyric acid Met M 149
Phenylalanine α-amino-β-phenylpropionic acid Phe F 165
Tyrosine α-amino-β- hydroxyphenylpropionic acid Tyr Y 181
Tryptophan α-amino-β-indolylpropionic acid Trp W 204
Serine α-amino-β-hydoxypropionic acid Ser S 105
Threonine α-amino-β-hydroxybutiric acid Thr T 119
Cysteine α-amino-β-thiopropionic acid Cys C 121
Aspargine amid của aspartate Asn B 132
Glutamine amid của glutamate Gln Q 146
Lysine α,ε diaminocaproic acid Lys K 146
Histidine α-amino-β-imidazolpropionic acid His H 155
Arginine α-amino-δ-guanidinvaleric acid Arg R 174
Aspartate α-aminosuccinic acid Asp D 133
Glutamate α-aminoglutarate Glu E 147
  • Trong phân tử Protein, có 20 loại Aminoacid cần thiết – tuy nhiên trong cơ thể người và động vật không thể tự tổng hợp hết 20 Amino Acid và có các Amino Acid sau được đưa vào qua được thức ăn – các Amino Acid này gọi Các Amino Acid không thể thay thế; bao gồm: “Met, Val, Leu,Ile, Thr,Phe, Trp, Lys, Arg và His và Cys”
  • Ngoài ra, còn có rất nhiều Amino Acid ít gặp khác – là dẫn suất của các Amino Acid thường gặp (20 Amino Acid kể trên)

Thông số kỹ thuật

II. Peptide:

  • Peptide là những protein thường có cấu trúc đoạn ngắn khoảng từ hai đến vài chục amino acid nối với nhau, có khối lượng phân tử thường dưới 000. Chúng có thể được tổng hợp trong tự nhiên hoặc được hình thành do sự thoái hoá protein. Trong các peptide các amino acid được liên kết với nhau thông qua liên kết peptide (hình 3.12).

III. Protein

  • Cấu trúc phân tử bậc 1, 2, 3, 4: Về mặt cấu trúc người ta phân biệt protein gồm bốn bậc: bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV (Hinh. 3.17)
  • Khối lượng (MW) và cấu trúc phân tử của một số protein
Protein Khối lượng (Dalton) Số gốc amino acid Số chuỗi polypeptide
Glucagon Insulin Ribonuclease (tụy bò) Lysozyme (lòng trắng trứng) Myoglobin (tim ngựa) Chymotripsin (tụy bò) Hemoglobin (người) Albumin (huyết thanh người) Hexokinase (men bia) Tryptophan-synthetase (E.coli) γ-globulin (ngựa) Glycogen-phosphorylase (cơ thỏ) Glutamate-dehydrogenase (gan bò) Synthetase của acid béo (men bia) Virus khảm thuốc lá 3482 5733 12.640 13.930 16.890 22.600 64.500 68.500 96.000 117.000 149.000 495.000 1.000.000 2.300.000 40.000.000 29 51 124 129 153 241 574 550 800 975 1.250 4.100 8.300 20.000 336.500 1 2 1 1 1 3 4 1 4 4 4 4 40 21 2.130

Cấu hình chuẩn - Phụ kiện

Cung cấp bao gồm:

Thiết bị phân tích Acid Amin chuyên dụng

Model: Artemis 6000

Hãng sản xuất: SCION Instrument - Anh

Xuất xứ: ĐỨC

  • (1) Bộ organizer (Chứa dung môi):
  • (2) Mô đun phản ứng amino acid
  • (3) Hệ thống bơm phân phối dung môi
  • (4) Vật tư tiêu hao
  • (5) Khí tinh khiết He và van điều áp độ tinh khiết 99.999%
  • (6) Máy tính - máy in
ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:
  1. 1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. 2. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. 3. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  • Trung tâm Bảo hành:
  • Tại HCM:
    • Số N36, Đường số 11 - Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4,  Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM
    • Tel: 028.66 570570 - Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  • Tại HN:
    • Số 138 Đường Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • Tel: 024. 32 009276 – Mail: service@vietnguyenco.vn - Hotline: 0888 663300
  1. 4. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh hoặc Tp. Hà Nội
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. 5. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:
    • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
    • Tài khoản: 041 0101 0022 700
    • Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank), Chi nhánh Sài Gòn

Thông tin liên hệ trực tiếp:
Mr. Nguyễn Hoàng Long – Managing Director
Tel: (+84-8).66 570 570 (HCM office) |  (+84-24).32 009276  (HN office)  Fax   : (+84-8) 62 55 77 09
Mobile: 0932664422
Mail:   long@vietnguyenco.vn
info@vietnguyenco.vn
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN
GIÁM ĐỐC

 

 

NGUYỄN PHAN TUYẾT TRINH
© Copyright www.vietnguyenco.vn, All rights reserved
zalo chat
Mr. Hiếu 0817 663300