So sánh thông số kỹ thuật
Triple Quad 5500 QTRAP READY và Triple Quad 6500+ hãng SCIEX
- Link tham khảo Ưu điểm SCIEX Triple Quad 6500+ – hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LCMSMS
- Link tham khảo Ưu điểm SCIEX Triple Quad 5500 QTRAP READY – hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LCMSMS
- MKTVNC. Máy sắc ký lỏng khối phổ LCMSMS 6500_ExionLC AE hãng SCIEX (Mỹ)_F
- 6500plus_brochure- Vietnamese
- 6500plus_brochure
- MKTVNC. Máy sắc ký lỏng khối phổ LCMSMS 5500_ExionLC AE hãng SCIEX (Mỹ)_F
- TripleQuad 5500+-brochure- Vietnamese
- 5500+ Triple Quad-brochure
1. Các model sản phẩm sắc ký khối phổ hãng SCIEX:
2. Tính năng các dòng sản phẩm khối phổ SCIEX:
Tripple Quad | QTRAP | QTOF |
|
|
|
3. Thiết kế tứ cực QQQ hãng SCIEX:
4. So sánh thông số kỹ thuật Triple Quad 5500 QTRAP READY và Triple QuadTM 6500+ hãng SCIEX:
STT | Thông số | Triple QuadTM 5500 QTRAP READY và ExionLC AE |
Triple QuadTM 6500+ và ExionLC AE |
Giải thích thông số |
1 | Dãy áp suất làm việc (bar) | 1,048 Bar (15,200 PSI) | 1,048 Bar (15,200 PSI) | |
2 | Thông số bộ tiêm mẫu tự động (số vial, thể tích tiêm…) | 162 (1.5 mL sample vial) 0.1 µL – 50 µL |
162 (1.5 mL sample vial) 0.1 µL – 50 µL |
|
3 | Buồng cột (dãy nhiệt độ, số lượng cột có thể chuyển đổi tự động…) | 10˚C to 100˚C 6 columns (250 mm long) or 3 columns (300 mm long) |
10˚C to 100˚C 6 columns (250 mm long) or 3 columns (300 mm long) |
|
4 | Khoảng phổ làm việc (m/z) | 5 – 1250 | 5 – 2.000 | Hầu hết các hợp chất hữu cơ thông dụng có mass dưới 700Da, và range 5-1250Da này chuyên cho phân tích thực phẩm, đối với range khối rộng hơn, độ chính xác khối sẽ phân bổ không đều như chính xác khối lớn sẽ không chính xác khối nhỏ và ngược lại. Ví dụ điển hình như Sciex TQ6500+ sẽ chia ra 2 khoảng khối là 5-1250 Da và 1250 -2000 Da để đảm bảo chính xác cả khối nhỏ và khối lớn, còn TQ5500+ chuyên phân tích thực phẩm nên chỉ cần khối nhỏ. |
5 | S/N Positive mode (1pg Reserpine 609>195) | S/N> 750,000/1 | S/N> 1,500,000/1 | |
6 | S/N Negative mode (1pg Chloramphenicol 321>152) | S/N> 750,000/1 | S/N> 1,500,000/1 | Rất nhiều nhóm chất thông thường như thuốc trừ sau, độc tố vi nấm, kháng sinh… có yêu cầu độ nhạy tương đương trên chế dộ âm và dương. Độ nhạy trên chế độ âm là ưu điển của hãng Sciex khi có tương đương chế độ ion dương. Giá trị S/N cần xem xét trên cả 2 chế độ vì nhiều nhóm chất hiện nay yêu câu chạy đồng thời cả 2 chế độ trong 1 lần chạy mẫu |
7 | Giới hạn phát hiện IDL Positive mode | <1.4fg reserpine | <0.28fg reserpine | IDL là thông số quan trọng nhất về độ nhạy, vì S/N có thể dùng thuật toán làm phẳng nền để có tỷ lệ S/N cao hơn, nhưng IDL là cần chạy trên dung dịch chuẩn thật và phải nghiệm thu được, thông số Sciex so với đối thủ cùng phân khúc đang là tốt nhất thị trường |
8 | Giới hạn phát hiện IDL Negative mode | <1.4 fg Chloramphenicol | <0.28 fg Chloramphenicol | Độ nhạy trên chế độ âm là ưu điển của hãng Sciex khi có tương đương chế độ ion dương. Giá trị giới hạn phát hiện thiết bị cần xem xét trên cả 2 chế độ vì nhiều nhóm chất hiện nay yêu cầu chạy đồng thời cả 2 chế độ trong 1 lần chạy mẫu với yêu cầu độ nhạy như nhau |
9 | Độ ổn định khối trong 24 giờ(Da) | 0.1 Da over 24 hrs | 0.1 Da over 24 hrs | Độ nhạy của Mode âm cũng được thể hiện qua IDL cực thấp |
10 | Thời gian MRM (dwell time) tối thiểu (mili-giây) | 1 msec | 1 msec | 1ms nghĩa là 1s đọc được cùng lúc 1000 khối Mà mỗi chất sẽ cần 2 khối, nên 1s của Sciex sẽ phân tích đồng thời được 500 chất, nhưng LC-MSMS phân tích đồng thời cũng tối thiểu thời gian phân tích 2-3 phút/ mẫu. Thực tế là không có ứng dụng nào cần đến khả năng đọc lớn như thế, nên Minimum MRM dwell time nhỏ hơn cũng không có ý nghĩa. |
11 | Tốc độ quét tối đa (Da/giây) | 12,000 Da/s | 12,000 Da/s | |
12 | Thời gian chuyển mode âm-dương (mili giây) | 5 ms | 5 ms | Thông số cực kì quan trọng trong phân tích đồng thời đa chỉ tiêu, vì nếu đổi cực không kịp sẽ mất tín hiệu các hợp chất khác Mode âm hoặc dương nhưng có trùng thời gian lưu. |
13 | Bộ phận truyền dẫn ion | Thiết kế dạng tứ cực | Thiết kế dạng tứ cực | Thiết kế nguyên khối kim loại không thay thế, truyền dẫn và tập trung ion hiệu quả, dễ dàng vệ sinh, Kỹ thuật viên tự vệ sinh, một bộ phận quan trọng để giữ độ bền, hiệu năng của hệ thống theo thời gian. |
14 | Nhiệt độ Ion source tối đa (oC) | 750 | 750 | Nhiệt độ Ion Source cao 750oC kết hợp làm từ vật liệu gốm sứ, có khả năng tự làm sạch vì ở nhiệt độ cao 750oC tất cả các chất hữu cơ đều phân huỷ |
15 | Khí Curtain gas | Khí thổi ngược tại Orifice | Khí thổi ngược luôn hoạt động khi mở máy, loại bỏ nền mẫu, dung môi trung hoà điện ra khỏi hệ thống nhưng vẫn đáp ứng độ nhạy, khí hoạt động cả khi không chạy mẫu, thổi bụi bẩn từ môi trường xung quanh bị hút vào buồng chân không sâu, trong tứ cực. Giúp tứ cực luôn sạch và giảm tần suất vệ sinh, bảo trì bảo dưỡng –> hệ thống hoạt động ổn định trên 10 năm và giảm độ nhạy không đáng kế, kể cả các testing lab hoạt động 24/7 |
|
16 | Chức năng lựa chọn thêm QTRAP : | |||
QTRAP (Options) | QTRAP READY | NA | ||
Sensitivity EPI mode | S/N > 500/1 Reserpine 500 fg on column 150-650 Da | NA | – Giúp tăng độ nhạy chế độ Scan 20 lần, định danh các hợp chất ở hàm lượng rất thấp, giảm LOD phương pháp đáng kể -Kết hợp thư viện phổ QTRAP từ hãng hoặc tự add on từ dung dịch chuẩn để kết luận tỉ lệ Matching giữa phổ chất phân tích và phổ chuẩn, tránh hiện tượng Dương tính giả hoặc Âm tính giả do ảnh hưởng nền mẫu |
|
Sensitivity MRM3 mode | S/N > 30/1 Reserpine 500 fg on column MRM3 of 609.3/397/365 with 200 msec | NA | – Có khả năng phân mảnh lần 2, giảm ảnh hưởng nền mẫu, tăng S/N của của chất phân tích, giúp hạ thấp được giới hạn phát hiện LOD | |
17 | Máy sinh khí | N2: 19L/phút Air: 26L/Phút |
N2: 19L/phút Air: 26L/Phút |
Sciex sử dụng Không khí sạch để làm khô mẫu, giúp tiết kiệm N2, vẫn đảm bảo hiệu suất Ion hoá. Lượng khí N2 sử dụng thấp nhất thị trường, dùng cả khí N2 từ máy sinh khí (95%) cho phân mảnh (thay vì dùng Argon hoặc bình khí N2 tinh khiết 99,99%). Không phát sinh bình khí tiêu hao trong quá trình sử dụng |
18 | Software | SCIEX OS | SCIEX OS | |
Điều khiển đồng bộ phần LC và MS | Điều khiển đồng bộ phần LC và MS | |||
Giao diện trực quan, dễ vận hành | Giao diện trực quan, dễ vận hành | |||
Tính năng cắt peak tự động thông minh, mô phỏng chính xác hình dạng Peak | Tính năng cắt peak tự động thông minh, mô phỏng chính xác hình dạng Peak | |||
Tính năng triệt nền tự động | Tính năng triệt nền tự động |
Quý khách có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ |
|
Hotline | PHÒNG MARKETING – TRUYỀN THÔNG:
|
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |