Máy GCMS phân tích Phthalate và Brominated theo RoHS2
Hãng sản xuất: SCION - Anh và CDS - Mỹ
Xuất xứ: SCION (Hà Lan) và CDS (Mỹ)
(1) Khái niệm Phthalate và các vấn đề liên quan Phthalate?
- Phthalate là chất làm dẻo hóa học thường được sử dụng để sản xuất nhiều loại nhựa. Thường thường, nhưng không phải luôn luôn, phthalate được sử dụng để làm nhựa mềm hơn và/hoặc dễ uốn nắn hơn.
- Phthalates có thể gây tác hại đến sinh sản và phát triển, tổn thương các cơ quan, suy giảm miễn dịch, rối loạn nội tiết và ung thư.
(2) Tiêu chuẩn RoHS2 bổ sung tiêu chuẩn xuất hàng điện, điện tử, gia dụng vào Liên Minh CHâu Âu (EU):
- RoHS2: là chỉ thị 2011/65/EU được thông qua vào ngày 21/7/2011. Chỉ thị này là bản sửa đổi của Chỉ thị Hạn chế các chất độc hại trong các thiết bị điện và điện tử (RoHS 1). Liên mình Châu Âu đã ban hành quy tắc môi trường hạn chế sử dụng chất độc hại đặc biệt đối với tất cả sản phẩm điện tử nhập khẩu, bao gồm: Cd, Pb, Hg, Cr6+, Brominated Flame Retardants (PBBs, PBDEs)
- Từ 22 tháng 7 năm 2019, áp dụng thêm với: Phthalate Ester (DEHP, DBP, BBP, DIBP) trong các thiết bị điện và điện tử
- Như vậy, Liên minh Châu Âu đã ban hành quy tắc môi trường hạn chế sử dụng chất độc hại đặc biệt đối với tất cả sản phẩm điện tử nhập khẩu đáp ứng được tiêu chuẩn của RoHS2, bao gồm: Pb, Cd, Hg, Cr6+, Brominated Flame Retardants (PBB, PBDE) và phthalate esters (DEHP, BBP, DBP, DIBP)
(3) Các kỹ thuật phân tích áp dụng phân tích theo tiêu chuẩn RoHS2: Pb, Cd, Hg, Cr6+, Brominated Flame Retardants (PBB, PBDE) và phthalate esters (DEHP, BBP, DBP, DIBP):
(4) Các tiêu chuẩn phân tích List of Standards theo tiêu chuẩn ROHS2:
Test Name |
Standard Number |
Standard Name |
Subjected Products, and etc |
RoHS Analysis |
IEC62321-4 |
Amendment 1 – Determination of certain substances in electro-technical products – Part 4: Mercury in polymers, metals and electronics by CV-AAS, CV-AFS, ICP-OES and ICP-MS |
RoHS Directive Materials {Cadmium, Lead, Mercury(Cd, Pb, Hg)} |
IEC62321-5 |
Determination of certain substances in electro-technical products – Part 5: Cadmium, lead and chromium in polymers and electronics and cadmium and lead in metals by AAS, AFS, ICP-OES and ICP-MS |
RoHS Directive Materials (Cadmium, Lead, Mercury(Cd, Pb, Hg)} |
IEC62321-7-2 |
Determination of certain substances in electro-technical products – Part 7-2: Hexavalent chromium – Determination of hexavalent chromium (Cr(VI)) in polymers and electronics by the colorimetric method |
RoHS Directive Material (Hexavalent Chromium(Cr6+)} |
IEC62321-6 |
Determination of certain substances in electro-technical products – Part 6: Polybrominated biphenyls and polybrominated diphenyl ethers in polymers by gas chromatography -mass spectometry (GC-MS) |
RoHS Directive Material {Polybrominated Biphenyl, Polybrominated Diphenyl Ether(PBB, PBDE)} |
RoHS Analysis (screening) |
IEC 62321-3-1 |
Determination of certain substances in electro-technical products – Part 3-1: Screening – Lead, mercury, cadmium, total chromium and total bromine using X-ray fluorescence spectrometry |
RoHS Analysis |
Analyses of Phthalate Esters, and other related materials |
BS EN 14372 |
Child use and care articles—Cutlery and feeding utensils—Safety requirements and tests |
Toy, RoHS Directive Materials |
Thông số kỹ thuật
(1) Máy sắc ký khối phổ GCMS SCION SQ Premium
Model: SCION SQ Premium Xuất xứ: HÀ LAN (1) Tính năng kỹ thuật: Đường dẫn ion không xử dụng hệ thống thấu kính (lens free):
- Kỹ thuật không sử dụng thấu kính cho hệ thống tứ cực tăng hiệu năng trên quét thu phổ, dễ sử dụng và bảo trì.
- Hệ thống không dùng thấu kính sẽ cho độ truyền qua của các ion lớn hơn và kết quả ổn định hơn. Ngoài ra việc thực hiện điều chỉnh hệ thống (tuning) đơn giản hơn.
Nguồn Ion hóa:
- Sử dụng hệ filament kép với kỹ thuật phục hồi dòng electron
- Thay thế, vệ sinh vệ sinh nguồn ion source đơn giản, dễ dàng
- Vật liệu trơ rất bền do đó tăng thời gian sử dụng, giảm tần suất bảo trì nguồn ion
Bộ tập trung ion tích cực Q0:
- Sử dụng phân tử khí He đưa mẫu vào Q0 để tập trung dòng electron cho độ nhạy cao và giảm nhiễm bẩn cho Q0
- Gia nhiệt để tránh bẩn cho Q0
- Góc cong 900 để giảm nhiễu do các phần tử trung hòa và bảo vệ toàn bộ hệ thống tứ cực phía sau.
Tốc độ bơm Turbo cao:
- Bơm 2 cấp, tốc độ 310/400 L/giây, Tốc độ khí mang He có thể lên đến 25 mL/phút do đó hệ thống có thể sử dụng cho côt Wide bore (ID 0.53mm)
Đầu dò Extended Dynamic range (EDR) - Công nghệ EDR:
- Tăng khoảng tuyến tính động học nhờ vào công nghệ tối ưu hóa hệ số khuếch đại của đầu dò trong lúc electron di chuyển trong đầu dò (on-the-fly multiplier gain optimization), kết quả thu được sẽ tính toán về lượng ion ban đầu đi đến đầu dò.
- Người sử dụng không cần phải lập nhiều đường chuẩn với những khoảng nồng độ khác nhau
- Công nghệ Direct Ion collection:
- Phát hiện cho Ion âm do không sử dụng dynode, Ion âm va chạm trực tiếp vào nhân điện tử (multiplier). Làm tăng khả năng phát hiện ion âm do không mất ion khi va đập với Dynode; giảm số lần phát xạ electron do đó giảm nhiễu; tăng tuổi thọ Detector do sự phân tán ion lên vùng rộng của các nhân điện tử
Hệ thống hỗ trợ chức năng quét trên cơ sở các hợp chất “Compound Based Scanning” (CBS):
- Giúp đơn giản hóa việc cài đặt phương pháp cho chế độ chọn theo dõi ion SIM - giúp người sử dụng tiết kiệm rất nhiều thời gian lập phương pháp.
(2) Thông số của bộ nhiệt phân Pyrolysis CDS 6150
- Nhiệt độ tối đa: 1300 ° C
- Nhiệt độ có thể lập trình: Lên đến 10 bước
- Tốc độ gia nhiệt độ tối đa: 20 ° C/s
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1 ° C
- RSD% (Polystyrene): 1,5%
- Kiểm tra rò rỉ: Có
- Kết nối với GC: Chuyển tiếp ( Transfer line chịu được nhiệt độ 350oC)
- Ống mẫu: Ống thạch anh DISC
- Kích thước: 381 mm X 292 mm X 406 mm
- Ứng dụng của bộ nhiệt phân Pyrolysis
- Phân tích Phtalat trong: Nhựa, bo mạch.
- Phân tích các hợp chất hữu cơ trong đồ chơi trẻ em.
- Phân tích các hợp chất hữu cỡ trong bao bì.
- Phân tích thành phần trong nguyên liệu.
(3) Cột GC/MS
- Sử dụng cột DB5 5% pheny(30m*0.25mm)
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Cung cấp bao gồm: