Thông số kỹ thuật
- Chuẩn độ điện thế: acid-base; oxi hoá khử; kết tủa
- Chế độ chuẩn độ:
- Learn titration, xác định điểm uốn, xác định điểm cài đặt, phát hiện điểm (cài đặt/ điểm uốn), xác định điểm chéo (F, B)
- pH-Stat, đo pH, Dispensing, tính toán
- Khoảng đo:
- pH: 0.00 ~ 14.00
- mV: -2000 ~ +2000 mV
- Nhiệt độ: 0 ~ 100 °C (Bù nhiệt độ tự động/thủ công)
- Chế độ phát hiện điểm cuối: Tự động phát hiện bằng đạo hàm bậc hai, phát hiện điểm cài đặt, phát hiện điểm chéo
- Số lượng phát hiện điểm cuối: tối đa 5 điểm cuối với file learn titration. Kết nối điều kiện: tối đa 3 điểm cuối
- Màn hình màu cảm ứng 4.3 inch
- Nội dung hiển thị: điều kiện chuẩn độ, dữ liệu/ độ trôi, kết quả chuẩn độ, đường cong chuẩn độ, đường cong vi phân, danh sách kết quả chuẩn độ, kết quả tính toán thống kê, hiển thị điều kiện cài đặt
- Khả năng lưu trữ dữ liệu:
- Bộ nhớ tích hợp 50 điểm dữ liệu
- Thẻ nhớ USB: >= 256 MB (Xấp xỉ 9900 điểm dữ liệu)
- Phương pháp cài đặt nhập liệu: bàn phím cảm ứng
- Dữ liệu mẫu: số mẫu: 2 chữ số, mã ID: 16 ký tự chữ/ số
- File master: 21
- File điều kiện: 21
- Số liên kết file điều kiện: 3
- File chế độ điều khiển chuẩn độ: File tiêu chuẩn 51
- Chế độ cài đặt nhà sản xuất (0-11)
- Chế độ trống (12-19)
- Chế độ cài đặt người dùng (20-50)
- File hằng số: 51
- K,L (hằng số)
- F (yếu tố)
- M hoặc N (nồng độ mol hoặc độ chuẩn)
- B (blank ml)
- S (kích thước mẫu)
- File mẫu: 20
- Chức năng phân nhánh: Sau khi đo điện thế trước khi chuẩn độ, phân nhánh thành tối đa 2 tệp điều kiện
- Số lượng điện cực kết nối:
- Chuẩn độ điện thế: 2 kênh (BNC x2) phích cắm chuyển đổi chân φ2 đi kèm
- 01 kênh cho cảm biến nhiệt
- Buret tích hợp tiêu chuẩn syringe trong suốt 20 mL (có nắp bảo vệ chống tia UV), tuỳ chọn syringe 10ml và 50 mL
- Thể tích phân phối tối thiểu 0.005 ml (với syring 20ml)
- Độ chính xác buret:
- Độ chính xác tương đối: ±0.1% hoặc thấp hơn (khi xả hết dung tích từ syringe 20 mL ở cài đặt nhà máy (mới))
- Độ chính xác lặp lại: 0.01 mL hoặc thấp hơn (khi xả hết dung tích từ ống tiêm 20 mL, độ lệch chuẩn n=6)
- Chức năng tuân thủ GLP:
- Kiểm tra độ chính xác buret
- Kiểm tra điện cực
- Tần suất sử dụng buret (hiển thị/in)
- Bảo trì điện cực (hiển thị/in)
- Hiển thị mức thuốc thử và cảnh báo
- Khuấy từ (bao gồm 01 cá từ)
- Kết nối:
- 02 cổng x RS-232C (01 cho cân, 01 cho PC và máy in)
- 01 cổng cho thẻ USB
- Nguồn điện: 90-240 VAC; 45~66 Hz
- Kích thước (WxDxH): 255 x 290 x 430 mm
- Khối lượng: 6 kg
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
- Máy chuẩn độ COM-28/28S tích hợp khuấy từ và buret 20 ml
- Phần mềm thu thập dữ liệu AQUANet
- Tài liệu hướng dân sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
Tham khảo thêm về sản phẩm: https://www.hiranuma.com/en/product/titr/com-28/index.html