Khái niệm cân phân tích độ ẩm
- Cân phân tích độ ẩm, hay còn được gọi là cân xác định độ ẩm, cân đo độ ẩm, là thiết bị được sử dụng để xác định độ ẩm của mẫu. Thiết bị bao gồm cân trọng lượng và bộ phận gia nhiệt hồng ngoại.
Cân phân tích độ ẩm hoạt động như thế nào ?
- Thiết bị thực hiện phân tích độ ẩm bằng cách sử dụng phương pháp “mất trọng lượng khi sấy khố (LOD). Đây là phương pháp phổ biến nhất để phân tích độ ẩm.
- Mẫu được xác định trọng lượng bằng sử dụng cân phân tích độ ẩm trước và sau khi loại bỏ độ ẩm. Điều này được thực hiện bằng cách ghi lại trọng lượng liên tục khi mẫu được gia nhiệt và sấy khô bằng đèn Halogen hoặc bộ phận tản nhiệt hồng ngoại.
- Khi mẫu không còn giảm được trọng lượng, sự khác biết giữa hai trọng lượng được đo dùng để tính toán độ ẩm. Đây là nguyên tắc Nhiệt – Trọng lượng.
Tại sao sử dụng cân sấy ẩm để phân tích độ ẩm?
- Cân sấy ẩm là một thiết bị quan trọng trong phòng thí nghiệm, nhằm xác định độ ẩm cần thiết của các mẫu công nghiệp, cụ thể như độ ẩm của thực phẩm, dược phẩm, dệt may và nông nghiệp. Điều này ảnh hưởng đến các tiêu chí kiểm soát chất lượng cũng như trọng lượng, hạn sử dụng, giá cả và chất lượng của sản phẩm.
- Ví dụ như, Độ ẩm cao sẽ làm gảm giá trị và thời gian sử dụng của sản phẩm do có thể là môi trường phá triển của vi sinh vật. Các sản phẩm có độ ẩm tối ưu sẽ cho cho chất lượng cao nhất. Có nhiều luật và quy định được đặt ra để xác định độ ẩm chính xác cho một số mẫu quy định. Cụ thể như, có các quốc giá quy định độ ẩm tối đa cho phép đối với một số mẫu thực phẩm.
- Cân phân tích độ ẩm Precisa – Thụy Sỹ, phân tích độ ẩm hoàn toàn tự động, các dòng Series 330 XM với thiết kế nhỏ gọn, độ chính xác cao, thời gian phân tích nhanh, không có lỗi, sử dụng đọ chính xác và hiệu suất đo cao nhất.
Cân sấy ẩm Precisa – Thụy Sỹ (EM 120-HR, XMBB 60-HR, XMBB 60, XMBB 66, XM 50)
Cân | Khả năng cân | Độ đọc | Độ lặp lại | Độ tuyến tính | Dải nhiệt độ | Kích thước đĩa cân | Thời gian cân |
EM 120-HR | 124 g | 0.1 mg / 0.001% | 1 g / 0.1%10 g / 0.01 % | 0.2 mg | 30 – 230 °C | Ø 100 | 4 giây |
XMBB 60-HR | 124 g | 0.1 mg / 0.001% | 1 g / 0.1%10 g / 0.01 % | 0.2 mg | 30 – 230 °C | Ø 100 | 4 giây |
XMBB 60 | 124 g | 1 mg / 0.01% | 1 g / 0.2% 10 g / 0.02 % | 1.5 mg | 30 – 230 °C | Ø 100 | 3 giây |
XMBB 66 | 310 g | 1 mg / 0.01% | 1 g / 0.2% 10 g / 0.02 % | 1.5 mg | 30 – 230 °C | Ø 100 | 3 giây |
XM 50 | 52 g | 1 mg / 0.01 % | 1 g / 0.5 %10 g / 0.05% | 3.0 mg | 30 – 170 °C | Ø 100 | 4 giây |