Ứng dụng của hệ thống lọc nước siêu sạch công suất lớn PROTEGRA CS® RO/EDI:
- 1/ Bệnh viện (CSSD / CSSU – nguồn nước sử dụng cho máy giặt quần áo, nước rửa cuối của máy rửa dụng cụ phòng thí nghiệm, nồi hấp tiệt trùng, tủ môi trường,…)
- 2/ Phòng thí nghiệm thử nghiệm: Hệ thống nước cung cấp cho các phòng thí nghiệm khác, chất đệm pha chất chuẩn, ứng dụng hóa học, nước đầu vào cho máy lọc nước để sản xuất ra nước siêu tinh khiết, Quang trắc, Quang phổ, Điện di protein,…
- 3/ Nghiên cứu: để kết nối với các thiết bị như lò phản ứng sinh học / nồi hấp/ buồng ổn định/…
- 4/ Công nghiệp: cung cấp nước cho mục đích nước sản xuất,…
- 5/ Ngành dược phẩm: sản xuất API,…
Tổng quan về hệ thống lọc nước siêu sạch công suất lớn PROTEGRA CS® RO/EDI:
- Hệ thống lọc nước này được thiết kế để lọc nước siêu sạch từ nguồn nước công cộng. Nước siêu sạch được lọc theo nguyên tắc thẩm thấu ngược và sau đó khử ion hóa bằng cell – EDI.. Quá trình khử ion hóa EDI loại bỏ các ion, hạt và vi khuẩn hòa tan còn lại trong nước. Hạt resin bên trong cell EDI sẽ được tái sinh vĩnh viễn bằng quy trình điện hóa và không cần thay mới. Hệ thống phải được kết nối với một bể chứa được điều khiển bằng các cảm biến mức để điều chỉnh cho quá trình lọc.
- Dữ liệu và thông báo cảnh báo được hiển thị trên màn hình hệ thống. Dữ liệu cell EDI được hiển thị trên màn hình mặt trước.
- Các bộ phận được lắp ráp trong một tủ thép bọc nhựa. Mặt trước và mặt bên có thể dễ dàng được gỡ bỏ cho công tác bảo trì. Hệ thống này đáp ứng các quy định an toàn gần đây và có thể được lắp đặt và đưa vào hoạt động mà không cần sự trợ giúp của các kỹ sư hãng.
PROTEGRA CS RO/EDI, EDI-CELL SINGLE STAGE MODULE
| Protegra CS
RO EDI 120 |
Protegra CS RO EDI 260 | Protegra CS
RO EDI 500 |
Protegra CS
RO EDI 750 |
|
Lưu lượng | l/h | 120 | 260 | 500 | 750 |
Chất lượng nước siêu sạch | µS/cm | < 0.5 | < 0.5 | < 0.5 | < 0.5 |
Chất lượng tiêu biểu nước siêu sạch | µS/cm | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 |
Năng suất tối đa | % | 75 | 75 | 75 | 75 |
Áp suất hoạt động tối đa | bar | 14 | 14 | 14 | 14 |
Công suất tiêu thụ điện | kW/h | 0.6 | 0.75 | 1.5 | 1.7 |
Nguồn điện | V/Hz | 230 V/50 Hz | 230 V/50 Hz | 230 V/50 Hz | 230 V/50 Hz |
Kích thước (H x W x D) |
mm | 1650 x 600 x 600 | |||
Trọng lượng | kg | 151 | 165 | 237 | 291 |
Code | W3T200007 | W3T199823 | W3T200009 | W3T198152 |
PROTEGRA CS RO/EDI, EDI-CELL TWIN STAGE MODULE
| Protegra CS RO EDI120 | Protegra CS RO EDI260 | Protegra CS RO EDI500 | Protegra CS RO EDI750 | |||
Lưu lượng | l/h | 120 | 260 | 500 | 750 | ||
Chất lượng nước siêu sạch | µS/cm | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | ||
Chất lượng tiêu biểu nước siêu sạch | µS/cm | < 0.07 | < 0.07 | < 0.07 | < 0.07 | ||
Năng suất tối đa | % | 75 | 75 | 75 | 75 | ||
Áp suất hoạt động tối đa | bar | 14 | 14 | 14 | 14 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW/h | 0.6 | 0.75 | 1.5 | 1.7 | ||
Nguồn điện | V/Hz | 230 V/ 50 Hz | 230 V/ 50 Hz | 230 V/ 50 Hz | 230 V/ 50 Hz | ||
Kích thước (H x W x D) |
mm | 1650 x 600 x 600 | 1650 x 600 x 750 | ||||
Trọng lượng | kg | 155 | 170 | 290 | 370 | ||
Code | W3T199822 | W3T199619 | W3T200008 | W3T197525 |