- Hệ thống lọc nước siêu sạch LABOSTAR® cho ra nước loại nước phân tích – nước loại I. Máy lọc nước siêu sạch LaboStar PRO thiết kế nhỏ gọn, có thể đặt trên bàn thí nghiệm. Thanh phẩm nước đầu ra có độ dẫn dẫn 0.055 µS/cm (18.2 MΩ-cm), giá trị TOC <10ppb, có đèn tiệt trùng UV giá trị TOC 1-5 ppb.
- Chất lượng nước vượt quá các tiêu chuẩn nước ASTM Type I, CLSI và ISO 3696 Type I
- Máy lọc nước siêu sạch LaboStar PRO với nước cấp là nước lọc Deion, nước cất, hoặc nước thẩm thấu ngược RO. Việc chọn lựa công cụ xử lý ở hệ thống LaboStar 2 và LaboStart 4, kết hợp với modul làm sạch DI, đảm bảo nước đạt được những chất lượng nước cao nhất
- Bộ lọc vô trùng tích điện 0.2 µm ở bộ phân phối dispenser giúp loại bỏ vi khuẩn và độc tố; cho nước thành phảm có độc tố <0.001 EU/ml mà không cần thêm thiết bị hỗ trợ nào. Có thể với lọc 0.2 µm không tích điện
- Máy lọc nước siêu sạch LaboStar PRO 4 là một thiết bị để bàn di động có tích hợp bình chứa bên trong để cho nước đầu vào vào bằng thủ công.
- Máy lọc nước siêu sạch LaboStar PRO Evoqua cung cấp đầy đủ các phụ kiện và vật tư sẵn sàng cho sử dụng
Ưu điểm của Máy lọc nước siêu sạch LaboStar PRO
- Bộ tuần hoàn nước siêu sạch ngay đầu bộ phân phối.
- Dễ dàng phân phối nước khi sử dụng bộ phân phối
- Ít tiếng ồn trong quá trình vận hành.
- Khử trùng đơn giản và nhanh chóng.
- Có bộ giám sát chất lượng nước sau mỗi giai đoạn lọc.
- Có bộ giảm áp.
- Thay đổi mô đun đơn giản thông qua bộ phận ráp nhanh.
- Có phần áo bảo vệ ở cuối bộ lọc vô trùng.
Ưu điểm của máy lọc nước LaboStar PRO UV 4 / DI 4
- Tích hợp bình chứa 07 lít
- Thích hợp cho việc di chuyển sử dụng tại các vị trí khác nhau.
- Nước siếu sạch sẵn sàng cho sử dụng trong vòng vài phút sau khi đổ đầy nước vào bình chứa.
Thông số kỹ thuật | LaboStar PRO DI 2 | LaboStar PRO DI 4 | LaboStar PRO UV 2 | LaboStar PRO UV 4 | |
Lưu lượng | l/phút | 1.5* | 1.5* | 1.5* | 1.5* |
Độ dẫn | µS/cm | 0.055 | 0.055 | 0.055 | 0.055 |
Trở kháng | MΩ-cm | 18.2 | 18.2 | 18.2 | 18.2 |
TOC | ppb | 5 – 10 | 1 – 5 | 1 – 5 | 1 – 5 |
Vi khuẩn | cfu/ml | < 1** | < 1** | < 1** | < 1** |
Độc tố | EU/ml | < 0.001** | < 0.001** | < 0.001** | < 0.001** |
Hạt > 0.2 µm | Mỗi lít | < 1 | < 1 | < 1 | < 1 |
Thông số nước cấp | |||||
Áp suất nước cấp | bar | 0.1 – 6 | – | 0.1 – 6 | – |
Chỉ số độ dẫn | µS/cm | < 20 | < 20 | < 20 | < 20 |
Chỉ số Colloid | SDI | < 12*** | < 12*** | < 12*** | < 12*** |
TOC | ppb | < 50 | < 50 | < 50 | < 50 |
Clo tự do: | mg/l | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 |
Hàm lượng Fe | mg/l | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 | < 0.1 |
CO2 | mg/l | < 15 | < 15 | < 15 | < 15 |
Nhiệt độ nước | °C | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 |
Nhiệt độ môi trường | °C | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 | 5 – 35 |
Nguồn điện | |||||
Công suất tiêu thụ | W | 270 | 270 | 270 | 270 |
Nguồn điện | V/Hz | 100 – 240 V / | 100 – 240 V / | 100 – 240 V / | 100 – 240 V / |
50 – 60 Hz | 50 – 60 Hz | 50 – 60 Hz | 50 – 60 Hz | ||
Kích thước (HxWxD) | mm | 535x400x410 | 535x400x520 | 535x400x410 | 535x400x520 |
Trọng lượng | kg | 21 | 24 | 23 | 24 |
Mã đặt hàng | W3T324339 | W3T409684 | W3T324340 | W3T324491 |
- *Dựa vào áp suất cơ bản, phút. 1.0 LPM > 0.1 áp suất đầu vào
- **charged sterile filter (the water was free of any detectable RNase or DNase)
- ***Với bộ tiền lọc
Phụ kiện và vật tư thay thế LaboStar PRO Evoqua
Mã | Miêu tả | Tuần suất thay thế |
W3T197618 | Bộ tiền xử lý VMD (Hệ thống không có đèn UV) | 6 – 12 tháng |
W3T197621 | Bộ tiền xử lý DTO(Hệ thống có đèn UV) | 6 – 12 tháng |
W2T558521 | Đèn UV | 12 tháng |
W3T197694 | Modun đánh bóng MFIIID | 6 – 12 tháng |
W3T199853 | Modun đánh bóng ILT | 6 – 12 tháng |
W3T199279 | Bộ lọc tiệt trùng 0.2 µm cógiữ độc tố (gói 3 cái) | 6 tháng |
W3T199209 | Màng lọc tiệt trùng khônggiữ độc tố (gói 3 cái) | 6 tháng |
W3T199209 | Lọc tiệt trùng 0.2 µm (gói 3 cái) | 6 tháng |
W3T199768 | Bộ khử trùng (gói 3 cái) | – |