- HERMLE Labortechnik GmbH, tách ra từ Berthold Hermle AG in Gosheim, được thành lập năm 1956, hơn 60 kinh nghiệm trong sản xuất và phân phối máy ly tâm cùng các phụ kiện trên toàn thế giới.
- Máy ly tâm Hermle được sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm, bệnh viện, viện nghiên cứu, trường học,…cho các ứn dụng lĩnh vực khác nhau
- Máy ly tâm Hermle được chia thành 6 dòng cơ bản
- Compact Centrifuge
- Microlitre Centrifuge
- Universal Centrifuge
- High-Speed Centrifuges
- Large-Volume Centrifuges
- Filtration Centrifuges
1. Máy ly tâm phòng thí nghiệm Hermle Z207A – Đức
- Tốc độ tối đa: 6800 rpm
- Lực ly tâm tối đa: 4445 xg
- Thể tích tối đa: 8 x 15 ml RB / 4 x 15 ml Falcon
- Dải tốc độ: 200 – 6800 rpm
- Thời gian cài đặt: 59 min 50 s / 10 s increments 99 h 59 min / 1 min increments
- Kích thước (WxHxD): 28 x 24 x 35 cm
- Khối lượng: 8 kg
Brochure: Compact Centrifuge Z 207 A Hermle – Germany
2. Máy ly tâm phòng thí nghiệm Hermle Z207H – Đức
- Tốc độ tối đa: 13,000 rpm
- Lực ly tâm tối đa: 16,058 xg
- Thể tích tối đa: 24 capillary tubes
- Dải tốc độ: 200 – 13,000 rpm
- Thời gian cài đặt: 59 min 50 s / 10 s increments 99 h 59 min / 1 min increments
- Kích thước (WxHxD): 28 x 24 x 35 cm
- Khối lượng: 12,5 kg
Brochure: Hematocrit Centrifuge Z 207 H Hermle – Germany
3. Máy ly tâm phòng thí nghiệm Hermle Z206A – Đức
- Tốc độ tối đa: 6000 rpm
- Lực ly tâm tối đa: 4427 xg
- Thể tích tối đa: 6 x 50 ml
- Dải tốc độ: 200 – 6000 rpm với bước chuyển 50 rpm / 10 rcf
- Thời gian cài đặt: 59 min 50 s / 10 s increments 99 h 59 min / 1 min increments
- Kích thước (WxHxD): 28 x 26 x 37 cm
- Khối lượng: 12kg
Brochure: Compact Centrifuge Z 206 A Hermle – Germany