Bộ lấy mẫu bụi khí thải Isokinetic theo EPA5 model: M5-S1–MV
Cấu hình bao gồm:
1.1 Bộ điều khiển và bơm Bộ lấy mẫu bụi khí thải Isokinetic:
- Đọc giá trị đơn vị đo hiệu chuẩn trực tiếp với bộ đo khí khô, độ phân giải 0.5 lít (0.0005 M3)
- Y = 1.0 ± 0.05 (thay đổi < 2%); ∆H@ = 46.736 ± 3.81 (thay đổi < 5.08)
- Bộ đo áp suất nanomet nghiêng đôi, thang đo phương dọc 254 mm, độ nghiêng 25.4mm và 0.1 mm
- Có van đồng ngắt thiết bị khi vận chuyển
- Bộ điều khiển nhiệt độ bán dẫn độc lập cho điều khiển mạch gia nhiệt sấy của cảm biến và bộ lọc
- Màn hình LED đọc giá trị nhiệt độ với đơn vị 0C hoặc 0F, công tắc chuyển mạch 07 cấp
- Bộ jắc cắm phụ trợ cho cặp nhiệt điện đọc nhiệt độ cầm tay
- Bộ điều khiển chuyển bơm cuộn dây Solenoids và bơm Orsat pump, nguồn, bơm, thời gian
- Mạch cầu chì độc lập nằm trên bảng điều khiển
- Cài đặt thời gian trôi điện tử, đọc ở mức 0.01 phút
- Van điều chỉnh lưu lượng thô và tinh
- Ống lấy mẫu ½”, ống Pitot 3/8” và ống Orsat nối nhanh ¼”
- Bộ đo chân không 0-30”Hg
- Modul Panel mạch điện và đường ống (Electrical and Plumbing Panels); cửa tiếp cận mặt trước và phía sau, có thể tháo rời.
- Lớp phủ nhôm nhẹ 0.090”, phần cứng – phần tay cầm – phần chốt bằng thép không gỉ
- Sử dụng nguồn 220VAC/50/60Hz, nguồn cấp kết nối với loại 4-pin Amphenol Military
- Bơm chân không với van sợi quang rò rỉ tự do, với khung mở, 88LPM @ 1”Hg, 57 LPM @ 15”Hg, độ chân không cực đại 26”Hg
Thông số kỹ thuật
1.2 Thùng tráp với hộp gia nhiệt và hộ lạnh 08 vị trí ống Impinger
- Bộ thùng tráp với 02 phần: hộp đựng bộ lọc gia nhiệt chuẩn và hộp lạnh đựng 08 ống hấp thụ impinger
- Lớp vỏ nhôm với phần cứng và phần chốt giữ bằng thép không gỉ
- Phần kẹp giữ cần lấy mẫu bằng thép không gỉ có thể tháo rời
- Phần bảng điều khiển điện tử và gia nhiệt, bộ gia nhiệt 700 Watt, nguồn 220V/50Hz
1.3 Cần lấy mẫu với lớp phủ thép không gỉ được gia nhiệt, dài 152 cm
- Cần lấy mẫu với lớp lót bằng thép không gỉ có độ chính xác cao, được hàn chặt.
- Cần lấy mẫu không bao gồm đầu vòi
- Vòng đệm Viton hình O bi #28 Ball
- Lớp phủ gia nhiệt 220V
- Ống Pitot Tip loại S với bộ nối bằng thép không gỉ 3/8” QCs
- Bố ống nối và vòng đệm hình O chuẩn bằng thép không gỉ 5/8" cho gắn với đầu vòi
- Ống Orsat với bộ nối bằng thép không gỉ ¼” QC
- Lớp vỏ bằng thép không gỉ
- Chiều dài cần lấy mẫu: 152 cm
- Ghi chú: có thể tùy chọn cần có kích thước ngắn hoặc dài hơn
1.4 Lớp lót Pyrex cho cần lấy mẫu, dài 152 cm
- Phù hợp với các loại cần lấy mẫu chính hãng
- Dài hữu hiệu: 152 cm
- Số lượng: 02 cái
- Ghi chú: có thể tùy chọn cần có kích thước ngắn hoặc dài hơn
1.5 Cáp nối kiểm soát tín hiệu, dài 22 mét
- Cáp nối được bảo vệ với vỏ cáp xoẵn ốc, vỏ thu nhỏ, và lò xo bảo vệ cho ống dẫn khí, kéo dài tuổi thọ của cáp
- Vỏ ống mềm, dài 22 mét, chống mài mòn ma sát
- Bộ kết nối, với cáp Nylon làm giảm sức săng trên toàn sợi dây
- Ghi chú: có thể tùy chọn cần có kích thước ngắn hoặc dài hơn
1.6 Bộ adapter cho cáp
- Bộ adapter cho cáp có van đồng thau 01 chiều phù hợp bảo vệ an toàn cho khối đệm trượt nằm trong hộp lạnh đựng ống impinger.
- Cấu trúc bằng thép không gỉ với cặp nhiệt điện loại K
- Ố cắm #28
- Đường ống mẫu bằng đồng ½” cho nối nhanh
- Khối kẹp với hàn chắc chắn và khung
1.7 Đầu vòi hút mẫu bằng thép không gỉ, bộ với 07 kích cỡ khác nhau từ 1/8"-1/2"
- Đầu vòi hút mẫu loại móc bằng thép không gỉ có đầu gắn 5/8” chứa 07 đầu vòi có kích cỡ khác nhau và được đựng trong một valy có nệm mút
1.8 Bộ thủy tinh với đáy cầu mối ghép chính xác cao
- Bộ dụng cụ thủy tinh với đáy cầu ghép chính xác cao, vòng đệm O với bộ lọc 3” bao gồm đầy đủ các phần cho lấy mẫu theo phương pháp 5
- Không bao gồm túi đựng
- Vòng đệm bi #28 với vòng đệm Viton hình O với lớp phủ Teflon
- Vòng đệm Silicon chữ O ở chai
1.9 Các thành phần khác
- Giấy lọc sợi thủy tinh, hộp 100 cái
- Chổi vệ sinh cảm biến
- Thanh kéo dài chổi vệ sinh cảm biến, 18"
- Máy tính tính toán chuẩn theo máy
- Thanh trượt treo cần lấy mẫu
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
Hệ thống lấy mẫu khí thải ống khói mở rộng:
Đáp ứng:
- Theo US EPA Method 5: Lấy mẫu bụi
- Theo US EPA Method 26A: Lấy mẫu HCl, HBr, Br2, Cl2
- Theo US EPA Method 8: Lấy mẫu
- Theo TCVN 7243: Lấy mẫu
- Theo US EPA Method 29: As; Pb, Cd,Cu, Zn, Ni, Mn, Cr, Sb, Se, Co, Ba, Be, Ag, Tl
- Theo US EPA Method 23: Dioxin/Furan
- Theo US EPA Method 0031: Benzen, Tuluen
- Theo US EPA Method 0010: Styren, Tuluen.
- Theo TCVN 7172: 2002: Nox
- Theo TCVN 7242: 2003: CO
- Theo US EPA Method 6: SO2
- Theo IS 11255 part: H2S
- Theo TCVN 7243:2003: HF