Phân tích dư lượng thuốc trong Thủy sản bằng SCIEX TRIPLE QUAD 3500
1/ Giới thiệu và Thông số Kỹ thuật của SCIEX TRIPLE QUAD 3500
- SCIEX TRIPLE QUAD 3500 là hệ khối phổ 3 tứ cực hiện đại, tối ưu chi phí cho phân tích.
- Thiết bị đáp ứng năng suất, độ tin cậy và bền bỉ cho phòng thí nghiệm hiện nay. Phần cứng mạnh mẽ mang đến hiệu năng phân tích lên đến 100 hợp chất / phép phân tích.
Thông số Kỹ thuật SCIEX TRIPLE QUAD 3500 |
||
Độ nhạy chế độ MRM positive (dương) | Reserpine 1 pg trên cột | S/N > 100.000 |
Độ nhạy chế độ MRM negative (âm) | Chloramphenicol 1 pg trên cột | S/N > 100.000 |
Tốc độ quét | 12.000 Da/ giây | |
Thay đổi phân cực | 50 msec, chế độ MRM và Scheduled MRM (sMRM) | |
Thời gian MRM dừng (tối thiểu) | 1 msec | |
Tỷ lệ ghi nhận MRM | 500 MRM/giây | |
Khoảng khối phổ (m/z) | 5 – 2000 | |
Nhiễm chéo cho Reserpine 609/195 | Không phát hiện nhiễm chéo đáng kể trong khoảng thời gian dừng 2 msec và 3 msec inter-MRM | |
Độ ổn định Khối phổ | 0.1 Da trong khoảng hơn 24 giờ | |
Các chế độ quét | MS Full Scan và Selected Ion Scan cho Q1 và Q3
Product Ion Scan Precursor Ion Scan Neutral Loss or Gain Scan Multiple Reaction Monitoring (MRM) Scheduled MRM (sMRM) |
|
Loại đầu dò | AcQuRate Pulsed Counting CEM | |
Khoảng dao động (dynamic) | 5 bậc độ lớn | |
Nguồn ion hóa | Hệ kín Turbo V Ion Source với Turbo Ion Spray Probe hoặc APCI probe (nhiệt độ tối đa 750oC)
Khoảng tỷ lệ dòng ESI: 5 µL/phút – 3 mL/phút Khoảng tỷ lệ dòng APCI: 200 µL/phút – 3 mL/phút |
|
Tích hợp Module | Bơm tiêm với độ chính xác cao, và thay đổi van | |
Tương thích StatusScope | Kiểm soát thời gian thực và cảnh báo thông số thiết bị | |
Phần mềm | Analyst Software 1.6.2 với cấu kiện cho hệ 3500 trở lên, có cả Kiểm tra kỹ thuật 21 CFR Part 11, gồm Scheduled MRM Algorithm |
2/ SCIEX TRIPLE QUAD 3500 phân tích Thủy sản

Kỹ thuật Việt Nguyễn tiến hành cài đặt, đào tạo, hướng dẫn Khách hàng mảng Thủy sản sử dụng SCIEX LC-MSMS
2.1/ Các tiêu chuẩn
- GB/T 22959-2008 Xác định dư lượng Cloramphenicol, Thiamphenicol và Florfenicol bằng LC-MS/MS
- GB/T 20756-2006 Xác định dư lượng Cloramphenicol, Thiamphenical và Florfenicol trong cơ quan, gan thủy sản
- GB/T 22338-2008 Xác định dư lượng Cloramphenicol trong thực phẩm động vật
2.2/ Phạm vi áp dụng
- Xác định dư lượng Cloramphenicol, Thiamphenicol và Florfenicol trong Thủy sản (tôm, cua, cá, ốc)
2.3/ Nguyên tắc phát hiện
- Dư lượng Cloramphenicol trong mẫu được chiết bằng Acetonitril. Sau khi ly tâm, khử béo bằng n-hexane. Chất lỏng được chiết sẽ làm khô bằng cô quay chân không, thổi khô bằng Nito và hòa tan trong Aceton-n-hexane.
- Sau khi tinh chiết dung dịch chiết bằng Cleanert Silica, dịch chiết được tiếp tục làm bay hơi và pha loãng đến vạch bằng nước. Dung dịch mẫu được đo bằng Sắc ký lỏng và định lượng bằng chuẩn ngoại.
2.4/ Tóm tắt quy trình
- Cân mẫu thịt
- Chiết xuất mẫu
- Khử béo
- Tinh chế mẫu
- Phân tích trên SCIEX TRIPLE QUAD 3500
2.5/ Số liệu phân tích từ SCIEX TRIPLE QUAD 3500
—-
Công ty Việt Nguyễn là đại lý, đại diện phân phối cho các giải pháp Sắc ký lỏng khối phổ hiệu năng cao LC-MS/MS hãng SCIEX tại Việt Nam.
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn, xin liên hệ Việt Nguyễn thông tin sau:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ – KỸ THUẬT VIỆT NGUYỄN | |
Địa chỉ | VPHCM: số N36, đường số 11, P. Tân Thới Nhất, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh.
VPHN: Tòa Intracom, Số 33 Cầu Diễn, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. VPĐN: Số 10 Lỗ Giáng 5, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng. |
Liên hệ | 0826 664422 (Mr.Thành) – E: thanh.hongco@vietnguyenco.vn |
info@vietnguyenco.vn | |
Website | https://www.vietcalib.vn| https://www.vietnguyenco.vn |