Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS 190 - 900nm (khe thay đổi 0.1 -2nm, bước chuyển: 0.1nm)
Model: Cintra 4040
Hãng sản xuất: GBC Scientific Equipment (Úc)
Xuất xứ: Malaysia
Tính năng kỹ thuật
- Hệ quang học chùm tia kép (Double Beam) giúp độ ổn định cao và kết quả đo chính xác hơn.
- Thiết kế hệ thống quang học cải tiến đảm bảo về kết quả đo, thậm chí ở thể tích nhỏ μL .
- Đáp ứng được các tiêu chuẩn hiệu suất của các cơ quan. Thực hiện các kiểm nghiệm IQ/OQ trên phần mềm Cintral, các kiểm nghiệm này được thực hiện một cách dễ dàng.
- Các tính năng chính của phần mềm Cintral bao gồm: phân tích định lượng, nghiên cứu quá trình động học, Nghiên cứu điểm biến tính của ADN (DNA Melt), phân tích màu sắc, đo độ truyền quang (T%), độ hấp thụ (Abs),..
Phần mềm Cintral Software
- System Validation Application (SVA) cho việc xác minh hiệu xuất và yêu cầu IQ/OQ
- Đo bước sóng cố định (đơn hoặc đa bước óng
- Quét bước sóng, quét thời gian.
- Tự nhận dạng các phụ kiện khi được kết nối
- Tạo báo cáo và in kết quả qua máy in kết nối
- Điểu khiển bộ thay đổi ô tự động 6x1, 6x6, 6x7
- Điều khiển sipper và bộ autosampler SDS 3000
PHỤ KIỆN LỰA CHỌN THÊM:
- Linear Movement Module 6x1
- Dual Carousel sample changers 7x7
- Dual Carousel sample changers 6x6
- 1x1 cell hoder for specialised applications
- Water-thermostattable cell holders
- Autosampler SDS3000
- Auto Sipper for automatic sample introduction
- Total Integranting Sphere
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật:
- Vận hành trên máy tính bằng phần mềm, kết nối với máy tính qua cổng USB
- Hệ thống quang học : hai chùm tia, ghi tỉ lệ trực tiếp
- Nguồn sáng : Đèn Tungsten-halogen và đèn Deuterium
- Chuyển đổi nguồn sáng : Chuyển nguồn tự động tại bước sóng lựa chọn.
- Dải bước bước sóng : 190-900 nm
- Bộ đơn sắc : Kiểu Czerny-Turner gắn với cách tử holographic và đèn khuếch đại tự động
- Độ rộng khe phổ : 0.1 nm tới 2.0nm với bước nhảy 0.1nm
- Tốc độ quét : 5 tới 10,000 nm/phút
- Tốc độ quét chậm : 15,000 nm/phút
- Bộ phận nhận tín hiệu (Detector) : R928 side-on photomultiplier tube
- Nguồn: 110-120 hoặc 200-240 VAC, 50/60 Hz
- Kích thước khoang mẫu (WxDxH) mm: 150 x 125 x 280 mm
- Kích thước: 695 x 640 x 350 mm
- Trọng lượng: 42kg (chưa đóng gói) và 86kg (đóng gói).
- Độ lạc ánh sáng :
- <0.00003%T tại 220 nm (10g/L NaI)
- <0.000005%T tại 340 nm (50g/L NaNO2)
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.01 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ± 0.018 nm
- Độ chính xác quang (NIST 930D standard filter, 0 tới 0.5A) : ±0.0001A
- Độ chính xác quang (NIST 930D standard filter, 0 tới 1.0A) : ±0.0003A
- Độ lặp lại quang (0 tới 0.5A) : ± 0.000015A
- Độ lặp lại quang (0 tới 1.0A) : ± 0.00002A
- Độ phẳng đường nền : < 0.00055A
Cấu hình chuẩn - Phụ kiện
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS 190 -900nm (khe thay đổi 0.1 -2nm, bước chuyển: 0.1nm) model CINTRA 4040
- Cáp kết nối và phần mềm
- 02x Cuvet đo mẫu
- Máy tính + Máy in
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng việt